Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là
A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. các dạng vận động của sinh vật và năng lượng.
C. các dạng chuyển động của chất rắn và chất lỏng.
D. các dạng chuyển động của các hành tinh và ngôi sao.
Câu 2. Tại một nơi có gia tốc rơi tự do
, một vật có khối lượng
rơi tự do từ độ cao
xuống mặt đất. Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển động. Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là rơi tự do?
A. Chiếc lá đang rơi. B. Vận động viên nhảy dù.
C. Quả tạ rơi trong không khí. D. Hạt bụi chuyển động trong không khí.
Câu 4. Kí hiệu hình bên mang ý nghĩa:

A. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp B. Dụng cụ đặt đứng
C. Không được phép bỏ vào thùng rác. D. Dụng cụ dễ vỡ
Câu 5..............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Một học sinh đi từ nhà đến trường sau đó đi từ trường đến siêu thị như hình vẽ.

Độ dịch chuyển của học sinh khi đi từ trường tới siêu thị có độ lớn là
A. 1000 m. B. 900 m. C. 200 m. D. 800 m.
Câu 10. Gọi
là vận tốc của vật (1) so với vật (2),
là vận tốc của vật (2) so với vật (3),
là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 11. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ bên.

Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s)
A. MN B. OP C. PQ D. NO
Câu 12. Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa là
A. dòng điện xoay chiều. B. cực âm.
C. cực dương. D. dòng điện 1 chiều.
Câu 13. Hình dưới mô tả đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chiếc xe ô tô chạy trên đường thẳng. Vận tốc của xe bằng

A. 90 km/h. B. –90 km/h. C. – 45km/h. D. 45 km/h.
Câu 14. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
C. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
Câu 15. Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện?
|
A. (1). B. (3) C. (1), (2), (3). D. (2).
Câu 16. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
.
Câu 17. Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật A và B chuyển động thẳng cùng hướng. Hãy chọn đáp án đúng khi so sánh vận tốc của hai vật?

A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 18. Đồ thị nào sau đây không phải là đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.

A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một người lái xe ô tô đang đi trên đường thẳng nằm ngang thì nhìn thấy phía trước có chướng ngại vật và hãm phanh cho đến khi ô tô dừng lại. Vận tốc ban đầu của ô tô là 20 m/s. Thời gian phản ứng của người lái xe là 0,50 s. Hình vẽ dưới biểu diễn đồ thị vận tốc của ô tô theo thời gian. (Các kết quả đã được làm tròn đến số phần trăm)

a) Trong thời gian phản ứng (từ 0 đến 0,50 s), xe ô tô chuyển động thẳng đều.
b) Sau 0,50 s, xe chuyển động theo chiều âm.
c) Gia tốc của ô tô trong thời gian hãm phanh là ![]()
d) Quãng đường ô tô đi được từ lúc người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật đến khi xe dừng lại là 45 m.
Câu 2. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Bạn Bình đi từ nhà mình sang nhà bạn Minh chơi với quĩ đạo ABCD như hình vẽ:

a) Quãng đường bạn Bình đi được từ A đến D là
.
b) Quãng đường bạn Bình đi được từ A đến C là
m.
c) Độ dịch chuyển của bạn Bình khi đi được từ A đến C bằng với độ dịch chuyển khi bạn đi từ B đến D.
d) Độ dịch chuyển của bạn Bình trong toàn bộ hành trình là
và có độ lớn bằng
m.
Câu 4. Thả một vật rơi tự do từ một đỉnh tháp cao
so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường
. Chọn mốc thời gian
là lúc vật bắt đầu rơi, chiều dương trùng với chiều chuyển động của vật.


a) Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của vật như hình 3.
b) Đồ thị vận tốc – thời gian của vật như hình 4.
c) Tốc độ của vật khi vừa chạm đất là ![]()
d) Thời gian vật rơi được 10 m cuối là
.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Để biết độ sâu của một cái giếng đã cạn nước, một người thả nhẹ hòn đá từ miệng giếng xuống đáy giếng và đồng thời bấm đồng hồ đo thời gian từ lúc thả đến lúc nghe thấy tiếng vọng của hòn đá dội trở lại. Giả sử người này đo được thời gian bằng 2,56 s. Lấy gia tốc trọng trường
và vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Coi âm truyền theo một phương nào đó là thẳng đều. Độ sâu của giếng là bao nhiêu m? (kết quả làm tròn đến con số hàng phần mười)
Câu 2. Một nhóm học sinh sử dụng đồng hồ cần rung có cần rung đều đặn 50 lần trong một giây để đánh dấu các chấm trên băng giấy gắn vào xe chuyển động và thu được băng giấy như hình ảnh dưới.

Tính tốc độ trung bình (tính theo đơn vị cm/s) của xe trên quãng đường 12 cm đầu tiên trong lần thí nghiệm trên. (Kết quả làm tròn đến con số hàng đơn vị)
Câu 3. Một viên bi chuyển động trên một đường thẳng có phương trình vận tốc theo thời gian là
(v tính bằng m/s, t tính bằng s). Gia tốc của viên bi bằng bao nhiêu
? (Kết quả làm tròn đến con số hàng đơn vị)
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Trong một lần thử xe ôtô, người ta đo được vị trí của xe sau những khoảng thời gian bằng nhau. (xem bảng). Tốc độ trung bình của ôtô trong 3 giây cuối cùng là bao nhiêu m/s? (Kết quả làm tròn đến con số hàng phần mười)
| x (m) | 0 | 2,3 | 9,2 | 20,7 | 36,8 | 57,5 |
| t (s) | 0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 |
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||
