Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hình vẽ dưới đây là đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t = 11 s, vật có độ dịch chuyển bằng

A. 10 m. B. 25 m. C. 26 m. D. 11 m.
Câu 2. Trong thí nghiệm tính vận tốc của vật chuyển động thẳng đều, kết quả đo quãng đường s = 9,745 ± 0,114 (m) và thời gian t = 3,826 ± 0,075 (s). Kết quả của phép tính vận tốc
là
A. 2,475 ± 0,075 m/s. B. 2,547 ± 3,130% m/s.
C. 2,475 ± 2,150% m/s. D. 2,547 ± 0,075 m/s.
Câu 3. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 4. Cho đồ thị vận tốc - thời gian của hai vật như hình vẽ. Gọi a1, a2 lần lượt là gia tốc của vật 1 và vật 2. Kết luận nào sau đây đúng?

A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Khi đo quãng đường di chuyển của một vật, kết quả thu được là s = 115,888 ± 1,544 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là
A. 0,013 cm. B. 1,332 %. C. 1,544 cm. D. 1,544 %.
Câu 6. Sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,01050. Số chữ số có nghĩa của phép đo là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gọi v0, v lần lượt là vận tốc lúc đầu và vận tốc lúc sau. Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian t là công thức nào sau đây?
A.
. B. d = 2(v + v0)t. C. d = (v + v0)t. D.
.
Câu 8. Gọi
là giá trị trung bình,
là sai số dụng cụ,
là sai số ngẫu nhiên,
là sai số tuyệt đối. Kết quả đo của đại lượng x được tính bằng công thức nào sau đây?
A. x =
±
. B. x =
±
. C. x =
+
. D. x =
±
.
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc: v = 10 + 2t (m/s). Chọn phương án đúng?
A. Vận tốc ban đầu v = 2 m/s. B. Gia tốc a = 10 m/s2.
C. Gia tốc a = 2 m/s2 . D. Vận tốc ban đầu v = 0 m/s.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Gia tốc của chuyển động là

A. 0,8 m/s2. B. 3 m/s2. C. 1 m/s2. D. 0,5 m/s2.
Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một xe đồ chơi trên một đường thẳng. Vận tốc trung bình của xe từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1s là

A. 0 m/s. B. 3 m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s.
Câu 12. Đơn vị của tốc độ trung bình là:
A. m/s2 B. m. C. s D. m/s
Câu 13. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình.

A. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Câu 14. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn

A. OP. B. NO. C. PQ. D. MN.
Câu 18. Gọi
là giá trị trung bình,
là sai số dụng cụ,
là sai số ngẫu nhiên,
là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D. ![]()
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian được mô tả như hình 4.11.

a) Tại A, vật chuyển động thẳng đều cùng chiều dương.
b) Tại vị trí C, vật chuyển động chậm dần đều với tốc độ tức thời là 2 m/s.
c) Tốc độ tức thời tại vị trí A là 1,5 m/s.
d) Khi ở B, độ dịch chuyển của vật là 4 m.
Câu 2. Bạn An đi học từ nhà đến trường theo lộ trình ABC coi như là đường thẳng. Biết bạn An đi đoạn đường AB = 700 m hết 8 phút, đoạn đường BC = 500 m hết 2 phút. Chọn trục Ox trùng với AC, gốc O trùng với A, chiều dương hướng từ A đến C.
a) Tốc độ trung bình trên cả lộ trình được tính bằng công thức
.
b) Độ dịch chuyển của bạn An khi đi từ nhà đến trường là một đại lượng véc tơ, luôn dương.
c) Độ dịch chuyển của bạn An khi đi từ nhà đến trường là 200 m.
d) Vận tốc trung bình của bạn An khi đi từ nhà đến trường là 3 m/s.
Câu 3..............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 36 km/h thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt được vận tốc 90km/h.
a) Gia tốc của ô tô tải là 0,75 m/s2.
b) Kể từ khi tăng ga, quãng đường ô tô đi được trong 30s là 673,5 m.
c) Ô tô tải chuyển động có gia tốc tăng dần đều.
d) Sau khi đi được 20s, ô tô tiếp tục chuyển động thẳng đều trong 1h rồi cuối cùng hãm phanh dừng lại trong 50s. Gia tốc của ô tô lúc hãm phanh là -0,5 m/s2.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1 milimet để đo bề dày của một quyển sách, kết quả của 5 lần đo lần lượt là: 2,46 cm; 2,50 cm; 2,46 cm; 2,48 cm; 2,50 cm. Giá trị trung bình của bề dày quyển sách là bao nhiêu cm ? Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Câu 2. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Từ thời điểm t = 0 s đến thời điểm t = 5s, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu mét ?

Câu 3. Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của vật là bao nhiêu mét/giây ?

Câu 4..............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B như hình vẽ. Độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu mét ?
![]()
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||