Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cách sắp xếp nào sau đây đúng trong 5 bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?
A. Đề xuất vấn đề, hình thành giả thuyết, quan sát, kiểm tra giả thuyết, kết luận.
B. Quan sát, đề xuất vấn đề, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết, kết luận.
C. Đề xuất vấn đề, quan sát, kiểm tra giả thuyết, hình thành giả thuyết, kết luận.
D. Quan sát, đề xuất vấn đề, kiểm tra giả thuyết, hình thành giả thuyết, kết luận.
Câu 2. Đại lượng nào không phải là đại lượng cơ bản của hệ SI là
A. khối lượng. B. thời gian. C. quãng đường. D. vận tốc.
Câu 3. Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là
N thì
A. sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.
B. kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
C. sai số tỉ đối của phép đo là 0,095%.
D. giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.
Câu 4. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 5. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ). Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng
![]()
A. 2 m, - 2 m. B. 8m, - 2 m. C. 2 m, 2 m. D. 8m, - 8m.
Câu 6. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian dOt của chuyển động thẳng đều là
A. một đường cong parabol.
B. một đường thẳng xiên góc.
C. một đường thẳng song song với trục hoành
D. một đường thẳng song song với trục tung Od.
Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy trên một đường thẳng. Tốc độ của xe là

A. 30 km/h. B. 37,5km/h.
C. 12 km/h. D. 18 km/h.
Câu 8. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 9. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Chuyển động rơi tự do là
A. một chuyển động thẳng đều.
B. một chuyển động thẳng nhanh dần.
C. một chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 16. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào
A. khối lượng và kích thước vật rơi. B. độ cao và vĩ độ địa lý.
C. vận tốc đầu và thời gian rơi. D. áp suất và nhiệt độ môi trường.
Câu 17. Tốc kế là dụng cụ để đo
A. tốc độ tức thời. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. tần số.
Câu 18. Ở cùng một độ cao so với mặt đất, người ta đồng thời thả tự do viên bi A và ném viên bi B theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí thì
A. bi A chạm đất trước bi B. B. bi A chạm đất sau bi B.
C. bi A và bi B chạm đất cùng lúc. D. tầm xa của hai bi như nhau.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Một xe máy đi theo chiều kim đồng hồ từ điểm P đến Q đến R đến S và cuối cùng đến P theo một đường tròn như hình vẽ bên trong thời gian 45 phút.

a. Độ dịch chuyển của xe máy bằng quãng đường xe đi được.
b. Độ dịch chuyển của xe máy có giá trị là 0 km.
c. Vận tốc trung bình của xe máy có giá trị là 0 km/h.
d. Tốc độ trung bình của xe máy là 15 km/h.
Câu 3. Hình vẽ đồ thị độ dịch chuyển của ba vật chuyển động

a. Cả 3 xe đều chuyển động thẳng đều.
b. Vận tốc của xe (I) là 10 m/s.
c. Xe (I) và xe (III) chuyển động theo chiều dương.
d. Cách vị trí xe (I) khởi hành 30 m thì xe (I) gặp xe (II).
Câu 4. Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ.

a. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t= 20 s, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
b. Vận tốc của vật tại thời điểm t= 25 s là 30 m/s.
c. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t= 60s đến t= 80s là -2 m/s2.
d. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t= 30 s đến t= 80s là 1,6 km.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một ô tô chạy trên một con đường thẳng với tốc độ không đổi là 60 km/h. Sau 1,5 giờ, một ô tô khác đuổi theo với tốc độ
không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau quãng đường 240km. Giá trị
tính theo đơn vị km/h là
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng
trong giây đầu tiên và thêm một đoạn
trong giây kế tiếp thì tỉ số
là
Câu 5: Khi nước yên lặng, một người bơi với tốc độ không đổi là 4 km/h. Khi bơi xuôi dòng từ A đến B mất 30 phút và ngược dòng từ B về A mất 48 phút, A và B cách nhau là bao nhiêu km ? ( làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
Câu 6: Từ đỉnh tháp cao
ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu
Gọi
là một điểm trên quỹ đạo tại thời điểm véctơ vận tốc hợp với phương thẳng đứng một góc
Lấy gia tốc rơi tự do
Khoảng cách từ
đến mặt đất bao nhiêu mét ? (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||