Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Vật lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là
A. một đường thẳng. B. một nửa đường parabol.
C. một đường hyperbol. D. một đường elip.
Câu 2. Đồ thị vận tốc phụ thuộc vào thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ bên dưới. Theo đồ thị, vật chuyển động thẳng

A. nhanh dần đều. B. đều theo chiều âm.
C. đều theo chiều dương. D. chậm dần đều.
Câu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc của vật
Độ dịch chuyển của vật có phương trình là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 4. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v - v0 =
. B. v + v0 =
. C. v2 - v02 = 2as. D. v2 + v02 = 2as.
Câu 5. Để đo gia tốc rơi tự do trong phòng thí nghiệm theo công thức
, ta không cần
A. Một vật nặng làm thí nghiệm. B. thước đo quãng đường.
C. Đồng hồ đo thời gian. D. Máy bắn tốc độ.
Câu 6. Khoảng cách từ nhà đến trường là 1 km, một người đi từ nhà đến trường rồi lại trở về nhà ngay trong thời gian 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là
A. 1 km/h. B. 2 km/h. C. 0 km/h. D. 0,5 km//h.
Câu 7. Gia tốc là một đại lượng
A. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
D. Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của vật lý là
A. tiền vật lí, vật lí cổ điển và vật lí hiện đại.
B. cơ học, nhiệt học, điện học và quang học.
C. vật chất cả ở cấp độ vi mô và vĩ mô.
D. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
Câu 9. Đơn vị của vận tốc là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 10. Cuối một cuộc chạy đua, một người chạy tăng tốc với gia tốc 0,3 m/s2 trong 12 s để đạt tốc độ 6,6 m/s. Tìm vận tốc của người chạy khi bắt đầu tăng tốc.
A. 6 m/s B. 3 m/s C. 5 m/s D. 4 m/s
Câu 11. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
D. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Câu 12. Gọi
là giá trị trung bình,
là sai số dụng cụ,
là sai số tuyệt đối trung bình,
là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là
A.
B.
C.
D. ![]()
![]() |
Câu 13. Một học sinh đi từ A rồi đến B sau đó đến C như hình vẽ . Độ dịch chuyển của học sinh là đoạn
A. AB B. AC C. BC D. ABC
Câu 14. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là:
A. 30m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 900m/s.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa | ![]() |
a)Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2s, vận tốc của vật là 2m/s.
b)Trong khoảng thời gian từ t=4s đến t=8s, vật chuyển động thẳng đều, ngược chiều dương đã chọn.
c) Phương trình độ dịch chuyển – thời gian của vật trong 2s đầu là
.
d) Tốc độ trung bình của người đó từ lúc
đến t= 8s là 1 m/s.
Câu 2: Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản không khí.
| a. Chuyển động của vật được coi là rơi tự do. |
| b.Vật chuyển động nhanh dần đều, chiều từ trên xuống. |
| c. Vận tốc ngay trước khi chạm đất là 50m/s. |
| d. Thời gian của vật rơi là 80s. |
Câu 3: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 10m/s thì tài xế thấy có chướng ngại vật chắn ngang đường, tài xế liền hãm phanh để xe chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 2 s thì vận tốc là 6m/s.
| a. Gia tốc của xe là -2 m/s2 |
| b. Quãng đường xe đi được sau 2 s hãm phanh là 5m. |
| c. Thời gian để xe dừng lại là 5s. |
| d. Lúc bắt đầu hãm phanh, xe cách chướng ngại vật 28m. Như vậy xe không va chạm với chướng ngại vật. |
Câu 4: .............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong giờ thực hành, một học sinh đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Kết quả 5 lần đo được cho ở bảng sau:
| Lần đo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Chu kì T (s) | 2,01 | 2,11 | 2,05 | 2,03 | 2,00 |
Giá trị trung bình của chu kì là bao nhiêu giây?
Câu 2: Một viên bi được ném theo phương ngang với vận tốc 2 m/s từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tầm ném xa của viên bi là bao nhiêu mét?
Câu 3: Cho vật chuyển động theo phương trình độ dịch chuyển: d = 5.t ( m; s) . Vận tốc của vật là bao nhiêu m/s?
Câu 4: Xét quãng đường AB dài 1500 m với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của bưu điện. Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí C là trung điểm của AB. Nếu chọn nhà em làm gốc tọa độ và chiều dương hướng từ nhà em đến bưu điện. Độ dịch chuyển của em trong trường hợp đi từ tiệm tạp hóa đến bưu điện rồi quay về nhà là bao nhiêu mét ?

Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | ||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
| Nhận biết | Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | So sánh được quãng đường đi và độ dịch chuyến. | |||||||||
| Vận dụng | Mô tả được một vài phương pháp đo tốc độ thông dụng và đảnh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
| Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian. Độ dịch chuyển tổng hợp và vận tốc tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
| Gia tốc và đồ thị vận tóc – thời gian | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
| Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
| Chuyển động biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
| Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. | |||||||||

