Đáp án Tiếng Việt 2 kết nối tri thức Bài 4: Làm việc thật là vui

File đáp án Tiếng việt 2 kết nối tri thức Bài 4: Làm việc thật là thích. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Xem: => Giáo án tiếng việt 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống

BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

ĐỌC: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI

Câu hỏi: Quan sát tranh và cho biết mỗi ngưỡi mỗi vật trong tranh đang làm gì?

Trả lời:

Nhìn vào bức tranh em thấy:

  • Gà đang gáy
  • Bé đang học bài
  • Hoa đang đua nở
  • Mặt trời đang dần nhô lên.

 

Câu 1: Những con vật nào được nói đến trong bài?

Trả lời:

Những con vật được nói đến trong bài: con gà trống, con tu hú, con chim sâu, chim cú mèo

Câu 2: Đóng vai tên một con vật trong bài, nói về công việc của mình.

Trả lời:

Tôi là Gà Trống, hằng ngày tôi đều gáy ò ó o báo hiệu mọi người thức dậy.

Câu 3: Kể tên những công việc bạn nhỏ trong bài đã làm.

Trả lời:

Những công việc bạn nhỏ trong bài đã làm: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.

Câu 4: Theo em, mọi người, mọi việc đã làm việc như thế nào?

Trả lời:

Theo em, mọi người, mọi việc đã làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui.

LUYỆN TẬP

Câu 1: Kết hợp từ ngữ ở cột  A với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu nêu hoạt động:

Trả lời:

Câu 2: Đặt một câu nêu hoạt động của em ở trường.

Trả lời:

Ví dụ: Ở trường em học tập rất chăm chú.

VIẾT

Câu 2: Tìm chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc bảng chữ cái.

Trả lời:

Câu 3: Dựa vào chữ cái đầu tiên, sắp xếp tên các cuốn sách theo bảng chữ cái:

Trả lời:

  • Gà trống nhanh trí
  • Hoa mào gà
  • Kiến và chim bồ câu
  • Náng tiên Ốc
  • Ông Cảng Ngũ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Câu 1: Tìm và gọi tên các vật trong tranh

Trả lời:

Gọi tên các vật trong tranh: ghế, nồi, bát, đĩa, giường, móc, quạt trần, quạt cây, chổi, ấm đun nước.

Câu 2: Tìm 3-5 từ ngữ chỉ hoạt động gần với các vật trong tranh ở bài tập 1. 

Mẫu: chổi - quét nhà

Trả lời:

  • chổi - quét nhà
  • nồi - nấu
  • giường - nằm ngủ
  • ghế - ngồi
  • móc - treo đồ

Câu 3: Đặt một câu nói về việc em làm ở nhà.

Trả lời:

  • Em quét nhà.
  • Em rửa bát.
  • Em gấp quần áo.

LUYỆN VIẾT ĐOẠN

Câu 1: Nhìn tranh kể tên những việc bạn nhỏ đã làm

Trả lời:

  • Bạn nhỏ lấy quả ra khỏi giỏ.
  • Bạn nhỏ rửa quả dưới vòi nước.
  • Bạn nhỏ để quả vào rổ cho ráo nước.

Câu 2: Viết 2-3 câu kể về việc em đã làm ở nhà.

G: 

  • Em đã làm được việc gì?
  • Em đã làm việc đó như thế nào?
  • Suy nghĩ của em khi làm được việc đó.

Trả lời:

  • Ở nhà em thu quần áo vào nhà giúp mẹ.
  • Em gấp quần áo rồi cho vào ngăn tủ.
  • Em cảm thấy rất vui vì đã giúp đỡ được mẹ.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án tiếng việt 2 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay