Đáp án Toán 5 chân trời Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
File đáp án Toán 5 chân trời sáng tạo Bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
BÀI 53. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
a) 25,62 + 3,48 7,905 + 83,16
b) 30,3 – 5,7 91 – 44,5
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
a) 25,62 + 3,48 = 29,1 7,905 + 83,16 = 91,065
b) 30,3 – 5,7 = 24,6 91 – 44,5 = 46,5
Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 17,8 + 8,53 + 1,47 + 82,2 b) 63,4 + 3,66 + 36,6 + 6,34
Hướng dẫn chi tiết:
Ta tính bằng cách thuận tiện như sau:
a) 17,8 + 8,53 + 1,47 + 82,2 = (17,8 + 82,2) + (8,53 + 1,47) = 100 + 10 = 110
b) 63,4 + 3,66 + 36,6 + 6,34 = (63,4 + 36,6) + (3,66 + 6,34) = 100 + 10 = 110
Bài tập 3: Số?
a) 0,5 + .?. = 1 b) .?. – 0,25 = 1 c) 1 - .?. = 0,125
Hướng dẫn chi tiết:
Ta điền vào chỗ trống như sau:
a) 0,5 + 0,5 = 1 b) 1,25 – 0,25 = 1 c) 1 – 0,875 = 0,125
Bài tập vui học: Trò chơi
Mỗi bạn tìm ba số thích hợp để thay vào .?.
Bạn nào tìm đúng số và nhanh nhất thì thắng cuộc.
Hướng dẫn chi tiết:
Bài tập 4: Đặt tính rồi tính.
a) 3,8 x 24 b) 0,56 x 4,5
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
a) 3,8 x 24 = 91,2
b) 0,56 x 4,5 = 2,52
Bài tập 5: Tính.
a) 3,36 : 8 b) 84 : 1,2 c) 1,15 : 4,6
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
a) 0,42
b) 70
c) 0,25
Bài tập 6: Tính nhẩm.
a) 61, 4 x 10 61,4 : 10
b) 50,37 x 100 50,37 : 100
c) 829,2 x 1 000 829,2 : 1 000
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
a) 614 6,14
b) 5037 0,5037
c) 829 200 0,8292
Bài tập 7: Số?
a) 0,58 x 0,1 = 0,58 : .?. 7,6 : 0,1 = 7,6 x .?.
b) 34 x 0,5 = 34 : .?. 21 : 0,5 = 21 x .?.
c) 8 x 0,25 = 8 : .?. 6 : 0,25 = 6 x .?.
Hướng dẫn chi tiết:
a) 10 10
b) 2 2
c) 4 4
Bài tập 8: Số?
a) 0,25 x .?. = 1 b) .?. : 0,1 = 10 c) 1 : .?. = 2
Hướng dẫn chi tiết:
a) 4 b) 1 c)
Bài tập 9: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 40 x 9,8 x 2,5 b) 0,38 x 7,4 + 0,38 x 2,6
Hướng dẫn chi tiết:
Ta có:
a) 40 x 9,8 x 2,5 = (40 x 2,5) x 9,8 = 100 x 9,8 = 980
b) 0,38 x 7,4 + 0,38 x 2,6 = 0,38 x (7,4 + 2,6) = 0,38 x 10 = 3,8
Bài tập 10: Tính giá trị của biểu thức.
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân