Đề thi giữa kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
- Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = {0; 1; 2; 3} B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3 D. A = [0; 1; 2; 3]
- Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc?
A. [ ]
( )
{ }
B. ( )
[ ]
{ }
C. { }
[ ]
( )
D. [ ]
{ }
( )
- Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số:
A. 7 B. 67 C. 71 D. 91
- Phép chia 144 : 13 có số dư là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 11
- Trong các hình sau, hình nào là hình vuông:
Câu 1. Diện tích bàn học của em là: (0,5 điểm)
A. 57 cm2
B. 57 dm2
C. 57 m2
D. 57 mm2
Câu 2. Hỗn số biểu diễn phần tô màu trong hình là: (0,5 điểm)

A. 134
B. 343
C. 114
D. 314
Câu 3. Số thập phân 5,009 đọc là: (0,5 điểm)
A. Năm phẩy chín
B. Năm phẩy không không chín
C. Năm phẩy không chín
D. Năm phẩy không không không chín
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Một xưởng nhập hàng 3 lần, trung bình mỗi lần nhập được được 4 tấn 200 kg. Biết lần thứ nhất nhập được 3 tấn 700 kg; lần thứ hai nhập được được 4 tấn 300 kg. Hỏi lần thứ ba nhập được số tấn hàng là: (0,5 điểm)
A. 4,2 tấn
B. 3,58 tấn
C. 4,5 tấn
D. 4,6 tấn
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. Viết phân số thành phân số thập phân: (1 điểm)
| a) 1250 = …………………………. | b) 28400 = …………………………. |
| c) 7250 = …………………………. | d) 77000 = …………………………. |
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 139 382 + 56 466
b) 665 000 – 312 739
c) 3382 x 13
d) 67 764 : 12
Bài 3. (1 điểm) Cho các hình có diện tích như sau:

Viết tên các hình theo thứ tự hình có diện tích từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
| a) 8…,83 < 80,89 | b) 66,1 > 62,…9 |
| c) 62,9… > 62,989 | d) 5…5,7 > 595,6 |
Bài 5..............................................
.............................................
.............................................
Bài 6. Cho bốn chữ số: 1,2,3,4. Hãy viết số thập phân lớn nhất lập được từ các chữ số đã cho sao cho mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Ôn tập và bổ sung | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | ||||
| Chương II. Số thập phân | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2,5 | |||||
| Chương III. Một số đơn vị đo diện tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | 10 | ||||
| Điểm số | 3 | 0 | 1 | 3,0 | 2,5 | 0,5 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 3 điểm 30 % | 4,0 điểm 40% | 2.5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
| 1. Ôn tập số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | ||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
| 3. Ôn tập phân số. | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 4. Phân số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C7 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. | |||||
| 5. Ôn tập các phép tính với phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính phân số. | 1 | C6 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. | |||||
| 6. Cộng, trừ hai phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C1 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C4 | |||
| 7. Hỗn số. | Nhận biết | - Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. | 1 | C3 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
| 8. Ôn tập hình học và đo lường. | Nhận biết | - Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng | 1 | C5 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| SỐ THẬP PHÂN | ||||||
| 9. Khái niệm số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | C1 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
| 10. So sánh các số thập phân. | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | 1 | C2a | C4 |
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. | |||||
| 11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C8 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
| 12. Làm tròn số thập phân. | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C2b | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
| MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH | ||||||
| Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | ||||
| Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
| Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | 1 | C3 | |||
| Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo diện tích | 1 | C2 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. | 1 | C5 | |||
| Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. | ||||