Đề thi giữa kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 14)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 5

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho các phân số sau  . Có .... phân số thập phân.

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:

A. 8,05B. 0,850C. 0,805D. 0,580

Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là:

A. 55B. 52C. 25D. 22

Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:

1,7 km2 = .... ha

A. 170B. 1 700C. 17D. 17 000

Câu 5. .............................................

.............................................

.............................................
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm 2/5 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là:

A. 814 kgB. 914 kgC. 1 221 kgD. 1 231 kg

Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:

A. 325 904B. 325 940C. 352 904D. 352 940

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm) .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:

Tỉnh/ thành phốThừa Thiên HuếBắc NinhQuảng Ninh
Diện tích (km2)5 054822,76 178, 2

a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.

b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).

Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.

a. 15 dm 2 cm = ..... dm9 tấn 4 kg = ..... tấn
b. 5 m226 dm= ..... m27 tạ 2 yến = ..... tạ

Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.

 

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 5

.............................................

.............................................

.............................................
 


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 5

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Chương I. Ôn tập và bổ sung 3 11 1  425
Chương II. Số thập phân 2 12    322,5
Chương III. Một số đơn vị đo diện tích 1    1 1122,5
Tổng số câu TN/TL6 23 2 1810 
Điểm số3013,0 2,5 0,52810
Tổng số điểm

3 điểm

30 %

4,0 điểm

40%

2.5 điểm

25 %

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 5

Nội dung Mức độYêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TLTN 
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG    
1. Ôn tập số tự nhiênNhận biết- Đọc, viết được các số tự nhiên    
Kết nối

- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự .

- Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất.

- Làm tròn các số tự nhiên.

    
Vận dụng- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.    
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên.Kết nối- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên.    
Vận dụng- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.    
3. Ôn tập phân số.Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm phân số.

- Đọc, viết được phân số.

    
Kết nối

- Sắp xếp các phân số theo thứ tự.

- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.

- Quy đồng, rút gọn các phân số.

    
Vận dụng- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.    
4. Phân số thập phân.Nhận biết

- Nhận biết được phân số thập phân.

- Đọc, viết được phân số thập phân.

 1 C7
Kết nối- Biểu diễn được phân số thập phân.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân.    
5. Ôn tập các phép tính với phân số.Kết nối- Thực hiện được các phép tính phân số. 1 C6
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số.    
6. Cộng, trừ hai phân số.Kết nối- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số.1 C1 
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số.1 C4 
7. Hỗn số.Nhận biết

- Nhận biết được hỗ số.

- Đọc, viết được hỗ số.

 1 C3
Kết nối- Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số.    
8. Ôn tập hình học và đo lường.Nhận biết- Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng 1 C5
Kết nối- Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường.    
SỐ THẬP PHÂN    
9. Khái niệm số thập phân.Nhận biết

- Nhận biết được số thập phân.

- Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân.

 1 C1
Kết nối- Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân.    
Vận dụng- Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân.    
10. So sánh các số thập phân.Kết nối

- So sánh được các số thập phân.

- Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất.

11C2aC4
Vận dụng- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân.    
11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.Kết nối- Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân.1 C8 
Vận dụng- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng.    
12. Làm tròn số thập phân.Kết nối- Làm tròn được các số thập phân.1 C2b 
Vận dụng- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.    
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH    
Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - taNhận biết

- Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông.

- Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông.

    
Kết nối- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta,  mét vuông và ngược lại.    
Vận dụng-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông.1 C3 
Bài 14. Các đơn vị đo diện tích.Nhận biết- Nhận biết được các đơn vị đo diện tích 1 C2
Kết nối- Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích.1 C5 
Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tíchVận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay