Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân

Dưới đây là giáo án bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến:

  • Thực hiện các phép tính với số thập phân (theo yêu cầu của chương trình).

  • Vận dụng được tính chất của các phép tính với số thập phân và quan hệ giữa các phép tính đó trong thực hành tính toán.

  • Thực hiện được phép nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ...

  • Thực hiện được phép chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... hoặc cho 0,1; 0,01; 0,001; ... 

  • Giải quyết vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính với các số thập phân (bài toán tìm số trung bình cộng, bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, bài toán tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè, thầy cô để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, làm bài tập và ôn luyện các kiến thức đã học.

Năng lực riêng:

  • Năng lực mô hình hóa toán học: Ôn tập và củng cố một số kĩ năng liên quan đến các phép tính với số thập phân.

  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Giải quyết vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính với các số thập phân (bài toán tìm số trung bình cộng, bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, bài toán tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.

3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

  • Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

  • Trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Gợi nhớ kiến thức đã học trên lớp cho HS.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố gì” .

+ GV: Tính 7,8 + 11,6 BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 1,2

+ GV: “Để chia một số thập phân cho 10;100;1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một, hai, ba,.. chữ số.”

Đúng hay sai?

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tậm đã được học.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học cho HS:

+ Thực hiện các phép tính với số thập phân (cộng, trừ, nhân, chia).

+ Vận dụng được tính chất của các phép tính với số thập phân và quan hệ giữa các phép tính đó trong thực hành tính toán.

+ Thực hiện được phép nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ...

+ Thực hiện được phép chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; ... hoặc cho 0,1; 0,01; 0,001; ... 

 

- GV cho HS làm thêm bài tập sau:

Bài tập: Tính giá trị của biểu thức

a) (125,4 - 32,7) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 3,5 + 2,5 : 4

b) 30,84 BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 2,8 – 15,2 : 10

 

- GV chuyển sang nội dung làm bài tập.

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

Tiết 1: Phiếu học tập 1

Tiết 2: Phiếu học tập 2

Tiết 3: Phiếu học tập 3

 

 

 

 

 

 

- HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV.

+ HS: 7,8 + 11,6 BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 1,2

= 7,8 + 13,92

= 21,72

+ HS: sai

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện yêu cầu của GV.

- Kết quả:

a) (125,4 - 32,7) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 3,5 + 2,5 : 4

= 92,7 BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 3,5 + 2,5 : 4

= 324,45 + 0,625

= 325,075

b) 30,84 BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN 2,8 – 15,2 : 10

= 10,752 – 1,52

= 9,232

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

TIẾT 1

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

A. 60,3                                                            B. 61,3

C. 62,1                                                             D. 60,5

Câu 2: Giá trị của biểu thức:

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

A. 134                                                            B. 143

C. 142                                                            D. 154

Câu 3: Cho biểu thức

125,4 – 32,7 + 0,01

Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng biểu thức đã cho?

A. 90,5 - 2 + 0,21                                       

B. 90,5 + 2 + 0,21                                         

C. 90,5 + 2 - 0,21                                       

D. 90,5 + 2,1 + 0,21                                         

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức

38,2 + 5,2 - a với a = 4.

A. 3,94                                                B. 39,4

C. 35,9                                                 D. 38,4

Câu 5: ? bằng

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

A. 31,68                                                        B. 32,6.

C. 37,5                                                          D. 34,6

Câu 6: An và Bình làm đèn lồng. An cần 1,65 m dây đồng, Bình cần 1,26 m dây đồng. Hỏi cả hai bạn dùng hết bao nhiêu mét dây đồng?

A. 2,9 m                                                         B. 2,39 m

C. 2,1 m                                                          D. 2,91 m

Câu 7: Trong phần thi nhảy xa, năm nay An nhảy được 4,43 m. Năm ngoái, An nhảy được 4,16 m. Hỏi thành tích năm nay hơn thành tích năm ngoái bao nhiêu mét?

A. 0,17 m                                                        B. 0,12 m

C. 0,27 m                                                        D. 0,34 m

Câu 8: Mẹ Mai cao 156,7 cm. Mai thấp hơn mẹ 28,5 cm. Hỏi Mai cao bao nhiêu m?

A. 128,2 m                                                        B. 1,282 m

C. 132 m                                                           D. 1,32 m

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 1,65 + 1,26

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

b) 24,5 + 3,84

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

c) 4,43 – 3, 16

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

 

d) 63,49 – 1,8

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

b) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

c) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

d) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

 

 

 

 

 

Bài 3: Số ?

a) 8,9 + .?. = 28,301

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

b) .?. + 8,17 = 16,7

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

c) .?, - 6,18 = 12,56

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện

a) 5,6 + 3,79 + 12,21 

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

b) 14,7 + 35,86 + 5,3 + 21,14

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

c) 111,8 + 32,83 + 37,2 + 92,17

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

 

Bài 5: Một thảm cỏ hình chữ nhật có chiều rộng là 11,48 m, chiều dài hơn chiều rộng 7,04 m. Tính chu vi của mảnh đất đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 6: Huy cao 1,38 m. Linh cao hơn Huy 0,13 m và cao hơn Nam 0,04 m. Tính chiều cao của Nam.

Bài giải

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

 

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

B

C

B

B

A

D

C

B

 

II. Phần tự luận

Bài 1: 

a) 1,65 + 1,26

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

b) 24,5 + 3,84

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

c) 4,43 – 3, 16

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

d) 63,49 – 1,8

BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

 

Bài 2:

a)  BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

b)  BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

c)  BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

d)  BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNBÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

S

Đ

S

S

 

Bài 3.

a) 8,9 + .?. = 28,301

? = 28,301 – 8,9 = 19,401

b) .?. + 8,17 = 16,7

? = 16,7 – 8,17 = 8,53

c) .?, - 6,18 = 12,56

? = 12,56 + 6,18 = 18,74

Bài 4.

a) 5,6 + 3,79 + 12,21 

= 5,6 + (3,79 + 12,21)

= 5,6 + 16

= 21,6

b) 14,7 + 35,86 + 5,3 + 21,14

= (14,7 + 5,3) + (35,86 + 21,14)

= 20 + 57

= 77

c) 111,8 + 32,83 + 37,2 + 92,17

= (111,8 + 37,2) + (32,83 + 92,17)

= 149 + 125

= 274

Bài 5. 

Chiều dài của mảnh đất là:

11,48 + 7,04 = 18,52 (m)

Chu vi của mảnh đất là:

(11,48 + 18,52) BÀI 53.  ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN2 = 60 (m)

Đáp số: 60 m.

Bài 6. 

Chiều cao của Linh là:

1,38 + 0,13 = 1,51 (m)

Chiều cao của Nam là:

1,51 – 0,04 = 1,47 (m)

Đáp số: 1,47 m.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 2: Ôn tập phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 4: Phân số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 5: Tỉ số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 12: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 13: Héc-ta
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 14: Ki-lô-mét vuông
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 16: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 18: Số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 22: Làm tròn số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 23: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 27: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 28: Cộng hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 29: Trừ hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 30: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 32: Nhân hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 41: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 44: Diện tích hình tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 45: Hình thang
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 46: Diện tích hình thang
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 47: Đường tròn, hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 48: Chu vi hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 56: Tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 59: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 63: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 67: Hình trụ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 68: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 69: Thể tích của một hình
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 70: Xăng-ti-mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 71: Đề-xi-mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 74: Thể tích hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 75: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 78: Cộng số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 80: Nhân số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 81: Chia số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 82: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 83: Vận tốc
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 85: Thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 86: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 8. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 88: Ôn tập phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

II. GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 2: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 4: Phân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 5: Tỉ số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 12: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 13: Héc-ta
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 14: Ki-lô-mét vuông
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 16: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 18: Số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 22: Làm tròn số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 23: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 27: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 28: Cộng hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 29: Trừ hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 30: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 32: Nhân hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 41: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 44: Diện tích hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 45: Hình thang
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 46: Diện tích hình thang
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 47: Đường tròn, hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 48: Chu vi hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 56: Tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 59: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 63: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 67: Hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 68: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 69: Thể tích của một hình
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 70: Xăng-ti-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 71: Đề-xi-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 74: Thể tích hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 75: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 78: Cộng số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 80: Nhân số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 81: Chia số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 82: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 83: Vận tốc
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 85: Thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 86: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 88: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

Chat hỗ trợ
Chat ngay