Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo Toán 5 chân trời sáng tạo này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận

Một số tài liệu quan tâm khác


PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Điền vào chỗ chấm:

1,25 km2 = .... ha

A. 1,25

B. 12,5

C. 125

D. 1 250

Câu 2. Cho các phân số sau . Có .... phân số thập phân.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Một nhà hàng thu hồi phiếu phản hồi về độ hài lòng của 50 khách hàng được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng Năm. Kết quả thu được như sau:

Mức độ hài lòng

Không hài lòng

Hài lòng

Rất hài lòng

Số khách hàng

8

30

12

Tỉ số của số khách hàng phản hồi mức độ “không hài lòng” và tổng số khách hàng tham gia phản hồi là:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 4. Số thập phân bằng với 0,15 là:

A. 1,05

B. 0,015

C. 0,105

D. 0,150

Câu 5. Hiệu của hai số là 17, biết rằng tỉ số của số lớn và số bé là . Số lớn là:

A. 68

B. 51

C. 21

D. 20

Câu 6. Cho các phân số thập phân sau 0,11; 1,5; 5,4; 0,099. Số thập phân lớn nhất là:

A. 0,099

B. 1,5

C. 5,4

D. 0,11

Câu 7.  Hương mua 5 cái bút hết 35 000 đồng. Vậy nếu Hương mua 15 cái bút thì phải trả số tiền là:

  1. 105 000 đồng                                                  B. 150 000 đồng
  2. 70 000 đồng                                                     D. 90 000 đồng

Câu 8: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 300 m. Khi vẽ mảnh vườn đó trên

bản đồ tỉ lệ 1 : 500 thì độ dài một cạnh của mảnh vườn hình vuông là:

A. 1,5 cm

B. 0,15 cm

C. 15 cm

D. 0,015 cm

  1. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Tính.

  1. b. 1 -
  2. 3 d.

Câu 2. (1 điểm) Viết các số đo dưới dạng số thập phân và ngược lại.

  1. 5 m 8 cm = ..... dm                                 b. 93 tấn 2 kg = ..... tấn
  2. 12, 03 tạ = .... tạ .... kg                          d. 5,2 km2= .... km2 ... ha             

Câu 3. (1.5 điểm) Một công ty có 12 ha đất. Biết rằng công ty đã dùng  mảnh đất đó để xây nhà máy,  mảnh đất để xây nhà bếp và 15 000 m2 để xây nhà kho. Hỏi công ty đó còn lại bao nhiêu mét vuông đất?

Câu 4. (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm. Biết rằng chu vi tấm bìa bằng chu vi tấm bìa hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật.

Câu 5. (0.5 điểm) Tính nhanh.

A = (120  5  20  15) – (4  125  25  8)

 

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1(2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

 1

2

3

4

5

6

7

8

C

B

D

D

A

C

A

B

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

a.  =                                             

b. 1- () =

c. ) =                                             

d. ( =

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 2

(1 điểm)

a. 5 m 8 cm = 50,8 dm                            

b. 93 tấn 2 kg = 93,002 tấn

c. 12, 03 tạ  = 12 tạ 3 kg                          

d. 5,2 km2  = 5 km2 2 ha             

0,25đ

0,25đ

0.25đ

0.25đ

Câu 3

(1.5 điểm)

Bài giải

Đổi 12 ha = 120 000 m2

Công ty xây đã dùng số mét vuông đất để xây nhà máy là:

120 000   = 60 000 ( m2 )

Công ty đã dùng số mét vuông đất để xây nhà bếp là:

120 000   = 20 000 ( m2 )

Công ty còn lại số mét vuông đất là:

120 000 – 60 000 – 20 000 – 15 000 = 25 000 ( m2 )

Đáp số: 25 000 m2

 

 

0.5đ

 

 

 

0.5đ

 

 

 

0.5đ

 

Câu 4

(1 điểm)

Bài giải

Chu vi tấm bìa hình vuông là:

9  4 = 36 (cm)

Nửa chu vi tấm bìa hình chữ nhật là:

36 : 2 = 18 (cm)

Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là:

18 – 12 = 6 (cm)

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:

12  6 = 72 (cm2)

Đáp số: 72 cm2

 

 

0.25đ

 

 

0.25đ

 

 

0.25đ

 

 

0.25đ

 

Câu 5

(0,5 điểm)

Ta có:

120  5  20  15 = (100 + 20) 5  20 (10 + 5)

                                = 600  300

4  125  25  12 = 4 (100 + 25)  25 (4 + 8)

                             = 500  300

 A = (120  5  20  15) – (4  125  25  8)

     = 600  300 - 500  300

     = (600 – 500)  300

     = 100  300  = 30 000

 

 

0,5đ

 
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vận dụng cao

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Bài 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính.

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

0.5

Bài 2. Ôn tập phân số.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số.

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

2

Bài 4. Phân số thập phân.

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 5. Tỉ số.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện.

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 8. Ôn tập và bổ sung các bài toán liên quan về rút đơn vị.

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 9. Bài toán giải bằng bốn bước tính.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1

Bài 10. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 11. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 13. Héc – ta.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1.5

Bài 14. Ki – lô – mét vuông.

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 15. Tỉ lệ bản đồ.

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0.5

SỐ THẬP PHÂN

Bài 18. Số thập phân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 19. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 20. Số thập phân bằng nhau.

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 21. So sánh hai số thập phân.

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0.5

Bài 22. Làm tròn số thập phân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 24. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

0.25

Bài 25. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2

0.5

Bài 26. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

0.25

Tổng số câu TN/TL

2

 

6

5

 

2

 

1

8

 

 

10 điểm

Điểm số

1

 

3

3

 

2.5

 

0.5

4

6

Tổng số điểm

10 điểm

10%

6 điểm

60%

2.5 điểm

25%

0.5 điểm

5%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

 

 

 

 

1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính

Nhận biết

- Đọc, viết được phân số thập phân.

 

 

 

 

Kết nối

- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự .

- Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất.

- Làm tròn các số tự nhiên.

- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến số tự nhiên.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Tính nhanh các biểu thức.

1

 

C5

 

2. Ôn tập phân số

Nhận biết

- Đọc, viết được tỉ số.

 

 

 

 

Kết nối

 - Sắp xếp các phân số theo thứ tự

- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất

- Quy đồng, rút gọn các phân số

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.

 

 

 

 

3. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính với phân số.

1

 

C1

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính với phân số

 

 

 

 

4. Phân số thập phân

Nhận biết

- Nhận biết về phân số thập phân.

- Đọc, viết được phân số thập phân.

 

1

 

C2

Kết nối

- Biểu diễn được phân số thập phân.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

 

 

 

 

5. Tỉ số

Nhận biết

- Nhận biết về tỉ số.

- Đọc, viết được tỉ số.

 

 

 

 

Kết nối

- Biểu diễn được tỉ số.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

 

 

 

 

6. Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện

Kết nối

- Giải được các bài tập liên quan đến tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện

 

1

 

C3

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

 

 

 

 

7. Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến bài toán rút về đơn vị.

 

1

 

C7

8. Bài toán giải bằng bốn bước tính

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

1

 

C4

 

9. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Kết nối

- Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

 

 

 

 

10. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Kết nối

- Giải được một số bài toán liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số.

 

 

 

 

Vận dụng cao

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến hiệu và tỉ số của hai số.

1

 

C5

 

11. Héc - ta

Nhận biết

- Nhận biết về đơn vị đo héc – ta.

- Đọc, viết được các số đo đơn vị héc – ta.

 

 

 

 

Kết nối

- Biểu diễn đơn vị đo héc – ta qua đơn vị đo mét vuông và ngược lại.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo héc - ta

1

 

C3

 

12. Ki – lô – mét vuông

Nhận biết

- Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông.

- Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông.

 

 

 

 

Kết nối

- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta,  mét vuông và ngược lại.

 

1

 

C1

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông.

 

 

 

 

13. Tỉ lệ bản đồ.

Nhận biết

- Nhận biết về tỉ lệ bản đồ.

- Đọc, viết được tỉ lệ bản đồ.

 

 

 

 

Kết nối

- Giải được các bài tập liên quan.

 

1

 

C8

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tỉ lệ bản đồ (tìm độ dài thực tế,...).

 

 

 

 

SỐ THẬP PHÂN

 

 

 

 

14. Số thập phân

Nhận biết

- Nhận biết được số thập phân.

- Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân.

 

 

 

 

Kết nối

- Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân.

 

 

 

 

15. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân.

Nhận biết

- Xác định các hàng của số thập phân.

- Đọc, viết được số thập phân.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hàng của số thập phân.

 

 

 

 

16. Hai số thập phân bằng nhau.

Kết nối

- Tìm được hai số thập phân bằng nhau.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hai số thập phân bằng nhau.

 

 

 

 

17. So sánh hai số thập phân.

Kết nối

- So sánh được hai số thập phân.

- Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất.

 

1

 

C6

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh hai phân số thập phân.

 

 

 

 

18. Làm tròn số thập phân

Kết nối

- Làm tròn được các số thập phân.

 

 

 

 

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.

 

 

 

 

19. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Kết nối

- Biểu diễn được các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

1

 

C2a

 

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan số đo độ dài.

 

 

 

 

20. Viết các số độ đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

Kết nối

- Biểu diễn được các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

2

 

C2b,c

 

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo khối lượng.

 

 

 

 

21. Viết các số độ đo diện tích dưới dạng số thập phân.

Kết nối

- Biểu diễn được các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.

1

 

C2d

 

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến số đo diện tích.

 

 

 

 

 

Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi toán 5 chân trời sáng tạo có ma trận

Đang cập nhật....

=> Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Từ khóa: đề thi giữa kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo, đề thi cuối kì 1 toán 5 chân trời sáng tạo, đề thi toán 5 sách chân trời sáng tạo, đề thi toán 5 sách chân trời sáng tạo mới

Tài liệu giảng dạy môn Toán Tiểu học

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay