Đáp án Toán 5 chân trời Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia

File đáp án Toán 5 chân trời sáng tạo Bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

 BÀI 92. ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Dựa vào hình ảnh dưới đây, thực hiện các yêu cầu.

A cartoon of two people

Description automatically generated

a) Viết tổng các số hạng bằng nhau để tìm khối lượng cam của 7 túi.

b) Viết phép nhân để tìm khối lượng cam của 7 túi.

c) Số?

A screenshot of a cell phone

Description automatically generated

d) Nêu tên các thành phần của mỗi phép tính ở câu c.

e) Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi phép tính sau.

1,5 x .?. = 10,5                .?. : 7 = 10,5                   10,5 : .?. = 7

Hướng dẫn chi tiết:

a) Tổng các số hạng bằng nhau để tìm khối lượng cam của 7 túi: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14 kg

b) Phép nhân để tìm khối lượng cam của 7 túi: 7 x 2 = 14 kg

c) 

2 kg cam được lấy 7 lần

14 kg cam được đựng đều vào 7 túi mỗi túi được 2 kg

14 kg đựng vào các túi, mỗi túi 2 kg thì được 7 túi

d) Các thành phần của mỗi phép tính ở câu c: 

2 x 7 = 14 trong đó 2 và 7 là số hạng, 14 là tích

14 : 7 = 2 trong đó 14 là số bị chia, 7 là số chia, 2 là thương

14 : 2 = 7 trong đó 14 là số bị chia, 2 là số chia, 7 là thương

e) 

1,5 x .?. = 10,5

Cách tìm: 10,5 / 1,5                  

.?. : 7 = 10,5

Cách tìm: 10,5 x 7 

10,5 : .?. = 7

Cách tìm: 10,5 / 7 

Bài tập 2: 

a)Số?

Chia đều 78 quyển vở cho 35 bạn, mỗi bạn được .?. quyển, còn dư .?. quyển.

b) Nêu tên các thành phần của phép chia có dư sau.

78 : 35 = 2 (dư 8)

Chú ý: Trong phép chia có dư, số dư phải bé hơn số chia.

Hướng dẫn chi tiết:

a) Ta có: chia đều 78 quyển vở cho 35 bạn, mỗi bạn được 2 quyển, còn dư quyển.

b) Các thành phần của phép chia có dư: 78 : 35 = 2 (dư 8) là: 78 là số bị chia, 35 là số chia, 2 là thương, 8 là số dư

 

Bài tập 3:

Chọn sơ đồ phù hợp với sự liên quan giữa số lớn và số bé.

A group of rectangular boxes with black and green text

Description automatically generated with medium confidence

Hướng dẫn chi tiết:

Bài tập 4: Thay .?. bằng chữ hoặc số thích hợp.

a) Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:

- Tính chất giao hoán: a x b = .?. x a

- Tính chất kết hợp: (a x b) x c = a x (.?. x c)

- Nhân một tổng với một số: (a + b) x c = a x c + .?. x c

- Nhân với 1: a x 1 = 1 x .?. = .?.

b) Các phép nhân, phép chia đặc biệt.

a x 0 = 0 x a = .?.

a : 1 = .?.

a : .?. = 1 (a khác 0)

0 : b = .?. (b khác 0)

c) Không có phép chia cho số .?.

Hướng dẫn chi tiết:

a) 

- b

- b

- b

- a; a

b) Các phép nhân, phép chia đặc biệt.

- 0

 - a

- a 

- 0 

c) 0

 

Bài tập 5: 

Tính nhẩm.

a) 127 x 100                   0,83 x 10               5,64 x 1 000

b) 36 000 : 100               4,2 : 10                 788 : 1 000

Hướng dẫn chi tiết:

Ta có:

a) 127 x 100 = 12 700     0,83 x 10 = 8,3      5,64 x 1 000 = 5640

b) 36 000 : 100 = 360               4,2 : 10 = 0,42       788 : 1 000 = 0,788

 

Bài tập 6: 

a) Hoàn thiện các câu sau.

- Khi nhân một số với 0,1; 0,01; … ta có thể lấy số đó chia cho .?., .?., …

- Khi chia một số cho 0,1; 0,01; … ta có thể lấy số đó nhân với .?., .?., …

b) Tính.

8,6 x 0,1               14,1 x 0,01            572 x 0,001

8,6 : 0,1                14,1 : 0,01            572 : 0,001

Hướng dẫn chi tiết:

a) 

- 10; 100;…

- 10; 100;…

b) Ta có:

8,6 x 0,1 = 0,86              14,1 x 0,01 = 0,141         572 x 0,001 = 0,572

8,6 : 0,1 = 86                  14,1 : 0,01 = 1410          572 : 0,001 = 572 000

Bài tập 7: 

a) Nhân hay chia?

- Khi nhân một số với 0,5; 0,25 ta có thể lấy số đó .?. cho 2; 4.

- Khi chia một số cho 0,5; 0,25 ta có thể lấy số đó .?. với 2; 4.

b) Tính.

12 x 0,5                320 x 0,25            1,5 : 0,5                : 0,25

Hướng dẫn chi tiết:

a) 

- chia 

- nhân 

b) Ta có: 

12 x 0,5 = 6 320 x 0,25 = 80     1,5 : 0,5 = 3           : 0,25 = 1,5

Bài tập 8: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 0,25 x 8,1 x 40                      0,9 x 20 x 0,5

b) 40 x 0,2 x 0,25 x 50              2,6 x 1,7 + 7,4 x 1,7

Hướng dẫn chi tiết:

a) Ta tính bằng cách thuận tiện như sau: 

0,25 x 8,1 x 40 = 0,25 x 40 x 8,1 = 10 x 8,1 = 81

0,9 x 20 x 0,5 = 0,9 x 10 = 9

b) 

40 x 0,2 x 0,25 x 50 = 40 x 0,25 x 0,2 x 50 = 10 x 10 = 100

2,6 x 1,7 + 7,4 x 1,7 = 1,7 x (2,6 + 7,4) = 1,7 x 10 = 17

 

Bài tập 9: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân.

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay