Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức Bài 26: Khoảng cách. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 26: KHOẢNG CÁCH
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
- Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (α) chứa đường này và (α) vuông góc với đường kia.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc (α) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b.
- Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (α)
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
- Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
- Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường thẳng vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (P) chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
- Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kỳ thuộc a tới mp(P).
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kỳ trên b.
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác với vuông góc với và Diện tích tam giác bằng . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp trong đó đôi một vuông góc và Khoảng cách giữa hai điểm nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
- 2.
Câu 6. Cho hình chóp trong đó , , vuông góc với nhau từng đôi một. Biết , . Khoảng cách từ đến bằng:
- .
- .
- .
- .
Câu 7. Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Biết , . Khoảng cách từ đến bằng:
- .
- .
- .
- .
Câu 8. Cho hình chóp có , đáy là hình thang vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và .
- .
- .
- .
- .
Câu 9. Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng. Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
- .
- .
- .
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng , đáy là tam giác đều và cách đều , , . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
- .
- .
- .
- .
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ tâm của đáy đến một mặt bên:
- .
- .
- .
- .
Câu 2. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến bằng:
- .
- .
- .
- .
Câu 3. Cho hình lập phương có cạnh bằng Khi đó khoảng cách từ tâm của hình lập phương đến mặt phẳng bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và đường cao Khoảng cách từ điểm đến cạnh bên bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 5. Cho hình thang vuông vuông ở và, . Trên đường thẳng vuông góc tại với lấy điểm với . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và .
- .
- .
- .
- .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng Khi đó khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác có cạnh bên bằng Các cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy góc Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ bằng bao nhiêu?
Câu 8. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm với . Biết chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đáy trùng với trung điểm đoạn hợp với mặt phẳng đáy một góc Khoảng cách từ đến tính theo bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 9. Cho hình lập phương cạnh Khoảng cách giữa bằng :
- .
- .
- .
- .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm vuông góc với đáy Gọi theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của và lên Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- Đoạn vuông góc chung của AC và SD là AK.
- Đoạn vuông góc chung của AC và SD là CD.
- Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH.
- Các khẳng định trên đều sai.
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Hình chóp đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng Khoảng cách từ S đến bằng?
Câu 2 (6 điểm). Cho hình chóp có cạnh và là tam giác đều cạnh bằng . Biết và là trung điểm của . Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng?
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Cho hình chóp có , đáy là hình thoi cạnh bằng và . Biết . Tính khoảng cách từ đến .
Câu 2 (6 điểm). Cho hình chóp có , , là hình vuông cạnh bằng . Gọi là tâm của , tính khoảng cách từ đến .
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho hình chóp có mặt đáy là hình chữ nhật với Hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng Khoảng từ điểm đến mặt phẳng tính theo bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 2. Cho hình chóp có mặt đáy là hình thoi cạnh . Hình chiếu vuông góc của đỉnh lên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng tính theo bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 3. Cho hình lập phương có cạnh bằng Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
- .
- .
- .
- .
Câu 4. Cho hình lập phương có cạnh bằng Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng
- .
- .
- .
- .
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho hình chóp tam giác với
vuông góc với và Diện tích tam giác bằng . Khoảng cách từ S đến BC bằng bao nhiêu?
Câu 2 (3 điểm). Cho hình chóp trong đó đôi một vuông góc và Khoảng cách giữa hai điểm nhận giá trị nào?
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa và .
- .
- .
- .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của và K là điểm bất kỳ trên Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là:
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có , . Tính khoảng cách giữa và
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác Cạnh bên tạo với mặt phẳng một góc bằng Khoảng cách từ tới mặt phẳng tính theo bằng
- .
- .
- .
- .
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho hình chóp có cạnh là tam giác đều cạnh bằng Biết và là trung điểm của Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng bao nhiêu?
Câu 2 (3 điểm). Cho hình chóp đáy là hình chữ nhật. Biết Khoảng cách từ đến bằng?
=> Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối bài 26: Khoảng cách