Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓMI. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Số tiền (nghìn đồng) | |||
Số sinh viên | 5 | 10 | 16 |
B.
Tổ | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm | 3 | 4 | 3 |
C.
Khối | 10 | 11 | 12 |
Số lớp | 4 | 3 | 3 |
D.
Tháng | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm bán ra | 100 | 150 | 200 |
Câu 2. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào không phải là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Tuổi | |||
Số khách nữ | 13 | 10 | 6 |
B.
Cân nặng | |||
Số học sinh | 45 | 50 | 67 |
C.
Khối | 3 | 4 | 5 |
Số xe | 10 | 8 | 13 |
D.
Số cuộc gọi | |||
Số ngày | 5 | 13 | 7 |
Câu 3. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Nhiệt độ | Dưới 20 | 30 | Trên 30 |
Số tỉnh | 3 | 5 | 2 |
B.
Độ tuổi | Dưới 15 | Từ 15 đến dưới 65 | Từ 65 tuổi trở lên |
Số người | 23 371 | 40 987 | 16 034 |
C.
Quãng đường (m) | 250 | Từ 250 đến dưới 500 | Từ 500 trở lên |
Số học sinh đi | 4 | 29 | 10 |
D.
Cân nặng (kg) | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | 70 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Câu 4. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng ?
- .
- .
- .
- .
Câu 5. Cho bảng khảo sát sau
Số cuộc gọi | ||||
Số ngày | 10 | 2 | 6 | 15 |
Theo khảo sát có bao nhiêu ngày có số cuộc gọi trong nửa khoảng ?
A.15.
- .
- .
- 2.
Câu 6. Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng
- .
- .
- .
- .
Câu 7. Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
- a – b.
- a + b.
- b + a.
- b – a.
Câu 8. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
- Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng .
- Nhóm số liệu với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 9. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 10. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số khách hàng | 22 | 16 | 10 | 6 | 4 |
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
- .
- .
- .
- .
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
- a – b.
- a + b.
- b + a.
- b – a.
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
- Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng .
- Nhóm số liệu với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 3. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 4. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số khách hàng | 22 | 16 | 10 | 6 | 4 |
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
- .
- .
- .
- .
Câu 5. Cho bảng khảo sát sau
Cân nặng | |||||
Số học sinh | 20 | 32 | 15 | 5 | 3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là
- .
B.
- .
- .
Câu 6. Cho bảng khảo sát sau
Số tiền | |||||
Số sản phẩm | 99 | 102 | 164 | 150 | 76 |
Nhóm số liệu nào có độ dài là 54?
- .
B.
- .
- .
Câu 7. Các nhóm số liệu dưới bảng sau có độ dài là bao nhiêu?
Tuổi | ||||
Số phụ huynh | 20 | 32 | 15 | 5 |
- 10.
- 11.
- 12.
- 13.
Câu 8. Bảng số liệu nào gồm các nhóm có độ dài bằng ?
A.
Điểm | |||
Số học sinh | 3 | 9 | 14 |
B.
Cân nặng | |||
Số giáo viên | 14 | 2 | 0 |
C.
Chiều cao (m) | |||
Số cây | 3 | 3 | 4 |
D.
Tiền (nghìn đồng) | |||
Số sách | 6 | 4 | 2 |
Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê sau
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 | 37 | 39 | 65 | 31 | 33 | 63 |
51 | 44 | 62 | 33 | 47 | 55 | 42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
A.
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 5 | 3 | 2 | 4 |
B.
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 5 | 3 | 4 | 2 |
C.
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 3 | 5 | 4 | 2 |
D.
Số tiền lãi (nghìn đồng) | ||||
Số ngày | 5 | 5 | 2 | 4 |
Câu 10. Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
A.
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 16 | 9 | 10 | 9 |
B.
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 6 | 10 | 10 | 9 |
C.
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 10 | 10 | 10 | 9 |
D.
Tuổi thọ | ||||
Số bóng đèn | 9 | 10 | 10 | 6 |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm. Hãy cho biết:
- a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;
- b) Tần số của mỗi nhóm.
Nhóm | Tần số |
11 | |
31 | |
45 | |
21 | |
12 | |
Câu 2 (6 điểm). Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm có độ dài bằng nhau [25 ; 34); ; .
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 là cây (đơn vị: milimét) và thu được bảng số liệu
Nhóm | Tần số |
5 | |
9 | |
15 | |
19 | |
16 | |
8 | |
2 | |
- a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;
- b) Tần số của mỗi nhóm.
Câu 2 (6 điểm). Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:
Số vỏ chai nhựa | |||||
Số học sinh | 53 | 82 | 48 | 39 | 18 |
- a) Mẫu số liệu đó có bao nhiêu số liệu; bao nhiêu nhóm;
- b) Tần số của mỗi nhóm.
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?
- a – b.
- a + b.
- b + a.
- b – a.
Câu 2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu được viết thành từng nhóm.
- Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm tuỳ ý.
- Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng .
- Nhóm số liệu với a là đầu mút phải, b là đầu mút trái.
Câu 3. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau
- Nên chia thành nhiều nhóm và có độ dài từng nhóm linh hoạt.
- Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác.
- Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
- Độ dài cuả nhóm là b – a.
Câu 4. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số khách hàng | 22 | 16 | 10 | 6 | 4 |
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
- .
- .
- .
- .
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4
57,9 49,7 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với năm nhóm có độ dài bằng nhau.
Câu 2 (3 điểm). Một cửa hàng đã thống kê số ba lô bán được mỗi ngày trong tháng 9 với kết quả cho như sau:
Hãy lập bảng tần số ghép nhóm với năm nhóm có độ dài bằng nhau.
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Số tiền (nghìn đồng) | |||
Số sinh viên | 5 | 10 | 16 |
B.
Tổ | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm | 3 | 4 | 3 |
C.
Khối | 10 | 11 | 12 |
Số lớp | 4 | 3 | 3 |
D.
Tháng | 1 | 2 | 3 |
Số sản phẩm bán ra | 100 | 150 | 200 |
Câu 2. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào không phải là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Tuổi | |||
Số khách nữ | 13 | 10 | 6 |
B.
Cân nặng | |||
Số học sinh | 45 | 50 | 67 |
C.
Khối | 3 | 4 | 5 |
Số xe | 10 | 8 | 13 |
D.
Số cuộc gọi | |||
Số ngày | 5 | 13 | 7 |
Câu 3. Trong các mẫu số liệu sau mẫu số liệu nào là mẫu số liệu ghép nhóm?
A.
Nhiệt độ | Dưới 20 | 30 | Trên 30 |
Số tỉnh | 3 | 5 | 2 |
B.
Độ tuổi | Dưới 15 | Từ 15 đến dưới 65 | Từ 65 tuổi trở lên |
Số người | 23 371 | 40 987 | 16 034 |
C.
Quãng đường (m) | 250 | Từ 250 đến dưới 500 | Từ 500 trở lên |
Số học sinh đi | 4 | 29 | 10 |
D.
Cân nặng (kg) | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | 70 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Câu 4. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi | |||||
Số em bé | 12 | 6 | 10 | 2 | 4 |
Hãy xác định số em bé có độ tuổi trong nửa khoảng ?
- .
- .
- .
- .
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho mẫu số liệu ghép nhóm về số lượng khách hàng nữ theo tuổi của một cửa hàng
Khoảng tuổi | |||||
Số khách hàng nữ | 25 | 35 | 45 | 55 | 65 |
Nêu các nhóm và tần số tương ứng. Nêu độ dài của mỗi nhóm. Có bao nhiêu khách hàng nữ của cửa hàng?
Câu 2 (3 điểm). Cho mẫu số liệu về cân nặng của các học sinh lớp 11:
Cân nặng | |||||
Số học sinh | 4 | 5 | 7 | 7 | 5 |
Nêu các nhóm và tần số tương ứng. Nêu độ dài của mỗi nhóm. Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?
=> Giáo án dạy thêm toán 11 kết nối bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm