Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối (đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

✂ 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

   Câu 1: Đâu không phải vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi?

A. Tiêu diệt, ngăn ngừa sự lây lan của mần bệnh và sự tiếp xúc của mầm bệnh với vật nuôi.

B. Hạn chế được ảnh hưởng xấy của bệnh tới vật nuôi

C. Giúp vật nuôi khỏe mạnh, sinh trưởng, phát triển tốt

D. Các vi khuẩn, virus nhờn thuốc, các loại vaccine phòng bệnh không còn hiệu quả.

Câu 2: Quan sát các triệu chứng của vật nuôi trong hình dưới đây và hãy cho biết bệnh mà vật nuôi đang mắc phải:

  • A. Dịch tả lợn cổ điển.
  • B. Bệnh tai xanh.
  • C. Bệnh tụ huyết trùng lợn.
  • D. Bệnh lở mồm long móng.

Câu 3: Nguyên nhân gây bệnh gà rù là gì?

  • A. Vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Virus gây bệnh.
  • C. Hóa chất độc hại.
  • D. Thức ăn chứa nhiều chì.

Câu 4: Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò?

  • A. Thời gian ủ bệnh từ 10 đến 30 ngày.
  • B. Con vật mệt mỏi, khó thở, sốt cao 41 – 42°C, đi lại khó khăn.
  • C. Niêm mạc mắt, mũi đỏ sẫm; chảy nước mắt, nước mũi.
  • D. Ban đầu bị táo bón, sau đó tiêu chảy phân lẫn máu và dịch nhầy.

Câu 5: Ngày nay, PCR được ứng dụng rộng rãi trong xét nghiệm chẩn đoán bệnh cho vật nuôi, nhất là các bệnh do

  • A. kí sinh trùng.
  • B. virus và vi khuẩn.
  • C. con người.
  • D. sự nóng lên toàn cầu.

Câu 6: Nhược điểm của chuồng hở là 

  • A. khó kiểm soát khí hậu, chịu ảnh hưởng nhiều bởi điều kiện tự nhiên.
  • B. yêu cầu hệ thống điện, nước hiện đại.
  • C. chi phí đầu tư lớn.
  • D. chỉ phù hợp với quy mô chăn nuôi công nghiệp.

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?

  • A. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn.
  • B. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
  • C. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió.
  • D. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở.

Câu 8: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  • A. 0,3 – 0,6 %.
  • B. 1,3 – 1,6 %.
  • C. 3,3 – 3,6 %.
  • D. 3 – 6 %.

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về bước úm gà con trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  • A. Gà con 1 ngày tuổi sẽ được úm trong quây. Thời gian úm dao động 14 – 28 ngày.
  • B. Nhiệt độ quây úm cho gà 1 – 7 ngày tuổi là 28 – 30°C, sau đó tăng lên 30 – 31°C ở tuần 2, 31 – 32 °C ở tuần 3, 32 – 34°C ở tuần 4.
  • C. Thức ăn cho gà úm: hàm lượng protein 21% cho gà 1 – 14 ngày tuổi, 19 % cho gà 15 – 28 ngày tuổi.
  • D. Cho gà ăn 4 – 6 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  • B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  • C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  • D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 11: Bước đầu tiên trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  • A. Chuẩn bị con giống.
  • B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.
  • C. Chuẩn bị hồ sơ lưu trữ.
  • D. Chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá.

Câu 12: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

  • A. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
  • B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
  • C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
  • D. Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP thực tế không có tác dụng gì nhiều.

Câu 13: Theo tiêu chuẩn VietGAP, vật nuôi được chăm sóc theo quy trình phù hợp với

  • A. nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại.
  • B. năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc.
  • C. đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng.
  • D. tình hình tài chính.

Câu 14: Đâu không phải công nghệ cao trong chăn nuôi?

  • A. Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động.
  • B. Mô hình sử dụng robot trong chăn nuôi bò.
  • C. Mô hình chăn nuôi dê thả trên núi đồi.
  • D. Mô hình chăn nuôi bò sữa gắn chip.

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  • A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
  • B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  • C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
  • D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về mô hình chăn nuôi lợn gắn chip?

  • A. Con chip có khả năng ghi nhận các thông tin cơ bản của lợn ) khối lượng, nhiệt độ cơ thể, thời gian mang thai, tình trạng sức khỏe,..)
  • B. Các thông tin từ con chip sẽ chuyển về trung tâm dữ liệu và được phân tích.
  • C. Các cá thể mang chip không được tắm rửa, chip gặp nước sẽ bị hỏng.
  • D. Thông tin từ con chip giúp đưa ra các quyết định về lượng thức ăn, tự động báo cáo về tình trạng sức khỏe của lợn.

Câu 17: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết công nghệ nào được sử dụng tỏng chăn nuôi công nghệ cao?

  • A. Hệ thống lọc trứng con cái, trứng con đực.
  • B. Hệ thống thu gom trứng tự động.
  • C. Hệ thống phân loại dựa trên màu sắc trứng.
  • D. Hệ thống phân loại dựa trên tỉ lệ lòng đỏ trứng.

Câu 18: Tại sao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi người ta thường dùng nhiệt độ thấp?

  • A. Ức chế hoạt động sống của vi sinh vật và làm chậm các phản ứng hóa sinh trong sản phẩm.
  • B. Ức chế hoạt động sống của vi sinh vật.
  • C. Làm chậm các phản ứng hóa sinh trong sản phẩm.
  • D. Làm sản phẩm chăn nuôi ngon hơn bảo quản thường.

Câu 19: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

  • A. -5 – 0°C.
  • B. 0 – 4°C.
  • C. 4 – 10°C.
  • D. 10 – 15°C.

Câu 20: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:

  • A. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose.
  • B. Nhồi bánh đúc.
  • C. Nhồi lòng lợn.
  • D. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp.

Câu 21: Công nghệ xử lí nhiệt độ cao thanh trùng sữa gồm các bước sau:

1.    Nâng nhiệt độ của sữa lên 70°C đến 75°C, thời gian từ 15 giây đến 20 giây.

2.    Bảo quản trong điều kiện từ 4°C đến 6°C.

3.    Tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.

4.    Hạ nhiệt độ sữa xuống 15°C đến 20° C và tiến hành đóng gói.

Thứ tự đúng là:

  • A. 1 - 2 - 3 - 4.
  • B. 3 - 1 - 4 - 2.
  • C. 3 - 1 - 2 - 4.
  • D. 2 - 1 - 4 - 3.

Câu 22: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là bao nhiêu?

  • A. 15 – 30 ngày.
  • B. 1 – 2 tháng.
  • C. 2 – 6 tháng.
  • D. 6 – 18 tháng.

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về tình hình ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?

  • A. Lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc,... là một yếu tố làm tăng lượng chất thải.
  • B. Người ta ước tính rằng chỉ có khoảng 90% lượng chất thải chăn nuôi được xử lí, phần còn lại được thải trực tiếp ra môi trường.
  • C. Chăn nuôi là nguồn phát sinh chất thải rất lớn.
  • D. Khối lượng chất thải của lợn nuôi ở trang trại thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 là 1.606 triệu tấn.

Câu 24: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  • A. 18%.
  • B. 35%.
  • C. 52%.
  • D. 76%.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi phát thải các nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây mất cân bằng sinh thái và gây biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Hiện nay, có nhiều biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi như: công nghệ chống tia UV, bón phân chuồng, loại bỏ chế phẩm sinh học,... giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
  • C. Chất thải chăn nuôi là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi.
  • D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là việc làm rất cần thiết.

Câu 26:  Đây là mô hình biogas trong chăn nuôi:

Số (4) là gì?

  • A. Hầm biogas.
  • B. Bể chứa bùn
  • C. Biogas
  • D. Các bể sinh học tuỳ hệ thống: bể lắng, bể hiếu khí, hồ sinh học

Câu 27: Nhiệt độ của phương pháp ủ hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 100°C
  • B. 65 – 70°C
  • C. 53°C
  • D. 40.5°C

Câu 28: Ủ phân compost là

  • A. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • B. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • C. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • D. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Trình bày các bước phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi nhờ ứng dụng công nghệ sinh học. Hãy vận dụng để đưa ra quy tình phát hiện sớm H5N1 gây bệnh cúm ở gia cầm.

Câu 2: Đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. Ý nghĩa của từng biện pháp.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

   

 

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao         
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL   
Phòng, trị bệnh cho vật nuôiBài 11. Vai trò của phòng, trị  

1

       1 0,25
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

    1  112,25 
Công nghệ chăn nuôiBài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

1

 

1

     2 0,5
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

1

     3 0,75 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

1

 

2

     3 0,75 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

2

 

2

     4 1 
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

2

     4 1 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

2

 

2

    1412
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

1

 2     3 0,75 
Tổng số câu TN/TL1601200101283

 

10 điểm

(100%)

 
Điểm số  
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

       

 


 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI15    
Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôiNhận biết - Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi  - Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường 1 C1
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn 1 C2
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm 1 C3
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 1 C4
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1 C5
Vận dụng

Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1 C1  
Công nghệ chăn nuôi 17    
Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôiNhận biếtTrình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. 1 C6
Thông hiểuĐề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1 C7 
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôiNhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 2 C8,C9
Thông hiểuĐưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. 1 C10 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietgapNhận biếtTrình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 1 C11
Thông hiểuPhân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 2 C12,13 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 2 C14,15
Thông hiểuNêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. 2 C16,17 
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 3 C18,19,20
Thông hiểuNêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 2 C21,22 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi16    

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 1 C23
Thông hiểuCó ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 2 C24,25 
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 1 C26
Thông hiểuTìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 2 C27,28 
Vận dụng caoVận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi1 C2  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay