Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?

A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.

C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.

D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.

Câu 2: Con vật còn sống sót sau khi bị bệnh dịch tả lợn cổ điển thường

  • A. phát triển nhanh chóng, khoẻ mạnh, có sức đề kháng rất cao.
  • B. phát triển nhanh đột biến nhưng chất lượng thịt có thể gây hại cho người tiêu dùng.
  • C. còi cọc, chậm lớn.
  • D. còi cọc, chậm lớn nhưng chất lượng thịt rất tốt.

Câu 3: Đâu không phải biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đúng cách?

  • A. Dùng đồ bảo hộ lao động.
  • B. Không ăn sản phẩm gia cầm chưa nấu chín.
  • C. Không thả rông.
  • D. Nuôi phối hợp nhiều loại gia cầm với nhau.

Câu 4: Bệnh tụ huyết trùng trâu bò thường xảy ra vào thời gian nào?

  • A. Mùa xuân.
  • B. Mùa khô.
  • C. Mùa mưa.
  • D. Quanh năm.

Câu 5: Nguồn kháng nguyên nào không thể sử dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới?

  • A. Nucleic acid.
  • B. Các đoạn gene.
  • C. Protein của mầm bệnh.
  • D. Vi sinh vật hoàn chỉnh.

Câu 6: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi là 5m2 cho một cá thể.
  • B. Tính toán phù hợp với quy mô chăn nuôi, đảm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ăn, máng uống, sân chơi,...).
  • C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.
  • D. Xây dựng càng nhỏ càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất, không gian.

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?

  • A. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn.
  • B. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
  • C. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió.
  • D. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở.

Câu 8: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

  • A. Cân nặng vừa đủ.
  • B. Sức khoẻ tốt nhất.
  • C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
  • D. Càng to béo càng tốt.

Câu 9: Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì

  • A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  • B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  • C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  • D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 11: Bước đầu tiên trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  • A. Chuẩn bị con giống.
  • B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi.
  • C. Chuẩn bị hồ sơ lưu trữ.
  • D. Chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá.

Câu 12: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

  • A. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
  • B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
  • C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
  • D. Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP thực tế không có tác dụng gì nhiều.

Câu 13: Theo tiêu chuẩn VietGAP, vật nuôi được chăm sóc theo quy trình phù hợp với

  • A. Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại.
  • B. Năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc.
  • C. Đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng.
  • D. Tình hình tài chính.

Câu 14: Đâu không phải công nghệ cao trong chăn nuôi?

  • A. Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động.
  • B. Mô hình sử dụng robot trong chăn nuôi bò.
  • C. Mô hình chăn nuôi dê thả trên núi đồi.
  • D. Mô hình chăn nuôi bò sữa gắn chip.

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  • A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
  • B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  • C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
  • D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 16: Khu vực vắt sữa ở chuồng nuôi bò sữa công nghệ cao như thế nào?

  • A. Tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
  • B. Trong cùng khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
  • C. Trong cùng khu vực nuôi bò và bán khép kín.
  • D. Tách riêng với khu vực nuôi bò và bán khép kín.

Câu 17:Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  • A. Công nghệ AI.
  • B. Công nghệ HyperFram.
  • C. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
  • D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.

Câu 18:  Các bước bảo quản sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa

  • A. Lọc sữa ® Làm lạnh ® Vận chuyển,
  • B. Lọc sữa ® Làm ấm ® Vận chuyển.
  • C. Làm lạnh ®> Vận chuyển.
  • D. Lọc sữa ® Vận chuyển.

Câu 19: Sản phẩm nào có thời gian bảo quản tối đa 48 giờ?

  • A. Thịt mát.
  • B. Trứng gà tươi.
  • C. Sữa tươi nguyên liệu.
  • D. Sữa tươi thanh trùng.

Câu 20: Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt đông lạnh.
  • B. Trứng gà tươi.
  • C. Trứng gà đã qua chế biến.
  • D. Sữa tươi thanh trùng.

Câu 21: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là bao nhiêu?

  • A. 15 – 30 ngày.
  • B. 1 – 2 tháng.
  • C. 2 – 6 tháng.
  • D. 6 – 18 tháng.

Câu 22: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

  • A. -5 – 0°C.
  • B. 0 – 4°C.
  • C. 4 – 10°C.
  • D. 10 - 15°C.

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về tình hình ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?

  • A. Lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc,... là một yếu tố làm tăng lượng chất thải.
  • B. Người ta ước tính rằng chỉ có khoảng 90% lượng chất thải chăn nuôi được xử lí, phần còn lại được thải trực tiếp ra môi trường.
  • C. Chăn nuôi là nguồn phát sinh chất thải rất lớn.
  • D. Khối lượng chất thải của lợn nuôi ở trang trại thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 là 1.606 triệu tấn.

Câu 24: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  • A. 18%.
  • B. 35%.
  • C. 52%.
  • D. 76%.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi phát thải các nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây mất cân bằng sinh thái và gây biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Hiện nay, có nhiều biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi như: công nghệ chống tia UV, bón phân chuồng, loại bỏ chế phẩm sinh học,... giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
  • C. Chất thải chăn nuôi là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi.
  • D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là việc làm rất cần thiết.

Câu 26: Công nghệ biogas có hạn chế gì?

  • A. Cần phải được chính quyền cấp phép, cần có kiến thức chuyên môn cao.
  • B. Cần diện tích lớn, đầu tư ban đầu cao.
  • C. Chỉ áp dụng được với chất thải của gia súc.
  • D. Không áp dụng được ở các vùng nông thôn.

Câu 27: Vì sao chăn nuôi là một trong những nhân tố chính tạo ra các khí gây hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Vì chăn nuôi phát thải một lượng lớn khí nhà kính vào môi trường.
  • B. Vì các nước đầu tư ồ ạt vào chăn nuôi.
  • C. Vì hầu hết ngành chăn nuôi trên thế giới không đi theo hướng hiện đại.
  • D. Vì chăn nuôi là ngành kinh tế mũi nhọn của các quốc gia.

Câu 28: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

  • A. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
  • B. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
  • C. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
  • D. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Vaccine sống và vaccine chết đang được sử dụng trong chăn nuôi ở nhiều gia đình, địa phương. Em hãy nêu ưu, nhược điểm khi sử dụng các loại vaccine đó.

Câu 2: Nêu vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi. Nêu một số ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

          

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao         
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL   
Phòng, trị bệnh cho vật nuôiBài 11. Vai trò của phòng, trị  

1

       1 0,25
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

       1 0,25 
Công nghệ chăn nuôiBài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

1

 

1

     2 0,5
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

1

     3 0,75 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

1

 

2

     3 0,75 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

2

 

2

     4 1 
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

2

  1  413 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

2

 

2

     4 1
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

1

 

2

    1311,75 
Tổng số câu TN/TL1601200101283

 

10 điểm

(100%)

 
Điểm số  
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

       

 


 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NÔI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI15    
Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôiNhận biết - Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi  - Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường 1 C1
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn 1 C2
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm 1 C3
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 1 C4
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1 C5
Vận dụng

Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1 C1  
Công nghệ chăn nuôi 17    
Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôiNhận biếtTrình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. 1 C6
Thông hiểuĐề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1 C7 
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôiNhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 2 C8,C9
Thông hiểuĐưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. 1 C10 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietgapNhận biếtTrình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 1 C11
Thông hiểuPhân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 2 C12,13 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 2 C14,15
Thông hiểuNêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. 2 C16,17 
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 3 C18,19,20
Thông hiểuNêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 2 C21,22 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi16    

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 1 C23
Thông hiểuCó ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 2 C24,25 
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 1 C26
Thông hiểuTìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 2 C27,28 
Vận dụng caoVận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi1 C2  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay