Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

   Câu 1: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?

A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.

B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.

C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.

D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.

Câu 2: Quan sát các triệu chứng của vật nuôi trong hình dưới đây và hãy cho biết bệnh mà vật nuôi đang mắc phải:

  • A. Dịch tả lợn cổ điển
  • B. Bệnh tai xanh
  • C. Bệnh tụ huyết trùng lợn
  • D. Bệnh lở mồm long móng

Câu 3: Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh cúm gia cầm?

  • A. Thời gian ủ bệnh từ vài giờ đến vài ngày.
  • B. Con vật sốt cao, mệt mỏi, ủ rũ, đi loạng choạng, quay cuồng, khó thở, chảy nước mắt, nước mũi.
  • C. Qua thời gian ủ bệnh, từ 1 đến 3 ngày sau thì con vật chết do suy hô hấp và ngạt thở.
  • D. Mào hết nước, thâm tím.

Câu 4: Phát biểu nào không đúng về biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm long móng ở trâu, bò?

  • A. Kiểm dịch biên giới.
  • B. Khai báo đầy đủ khi có dịch hay nghi có dịch.
  • C. Thực hiện vệ sinh tiêu đọc chuồng trại đúng quy trình.
  • D. Sử dụng thuốc đông y để chữa trị cho các cá thể nhiễm bệnh.

Câu 5: Vị trí của chuồng nuôi không nên

  • A. để gần khu dân cư.
  • B. để xa khu dân cư.
  • C. đặt theo hướng đông – nam.
  • D. cách biệt hẳn với nhà ở.

Câu 6: Cho các nhận định sau:

(1) Hằng ngày nên quát dọn sạch sẽ chuồng, lối đi, khơi thông rãnh thoát phân và nước thai.

(2) Vệ sinh khử trùng trước khi nuôi đợt mới.

(3) Định kì phun thuốc tiêu độc, khử trùng chuồng nuôi.

(4) Thải trực tiếp phân và nước thải xuống kênh, mương.

(5) Thường xuyên thu gom chất thải đưa đi xử lí.

Số nhận định đúng để đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và vệ sinh môi trường là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?

  • A. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn.
  • B. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.
  • C. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió.
  • D. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở.

Câu 8: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

  • A. Cân nặng vừa đủ.
  • B. Sức khoẻ tốt nhất.
  • C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
  • D. Càng to béo càng tốt.

Câu 9: Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì

  • A. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • D. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  • B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  • C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  • D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?

  • A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.
  • B. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay.
  • C. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.
  • D. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.

Câu 12: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc.
  • B. Quản lí dịch bệnh.
  • C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường.
  • D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ.

Câu 13: Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động

  • A. kiểm tra nội bộ.
  • B. đánh giá ngoài.
  • C. truy xuất nguồn gốc.
  • D. ngăn chặn khiếu nại.

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
  • B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay.
  • C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng.
  • D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  • A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
  • B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  • C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
  • D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về mô hình chăn nuôi lợn gắn chip?

  • A. Con chip có khả năng ghi nhận các thông tin cơ bản của lợn ) khối lượng, nhiệt độ cơ thể, thời gian mang thai, tình trạng sức khỏe,..).
  • B. Các thông tin từ con chip sẽ chuyển về trung tâm dữ liệu và được phân tích.
  • C. Các cá thể mang chip không được tắm rửa, chip gặp nước sẽ bị hỏng.
  • D. Thông tin từ con chip giúp đưa ra các quyết định về lượng thức ăn, tự động báo cáo về tình trạng sức khỏe của lợn.

Câu 17: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết công nghệ nào được sử dụng trong chăn nuôi công nghệ cao?

  • A. Hệ thông lọc trứng con cái, trứng con đực.
  • B. Hệ thông thu gom trứng tự động.
  • C. Hệ thống phân loại dựa trên màu sắc trứng.
  • D. Hệ thống phân loại dựa trên tỉ lệ lòng đỏ trứng.

Câu 18: Tại sao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi người ta thường dùng nhiệt độ thấp?

  • A. Ức chế hoạt động sống của vi sinh vật và làm chậm các phản ứng hóa sinh trong sản phẩm.
  • B. Ức chế hoạt động sống của vi sinh vật.
  • C. Làm chậm các phản ứng hóa sinh trong sản phẩm.
  • D. Làm sản phẩm chăn nuôi ngon hơn bảo quản thường.

Câu 19: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

  • A. -5 – 0°C.
  • B. 0 – 4°C.
  • C. 4 – 10°C.
  • D. 10 – 15°C.

Câu 20: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm

  • A. thịt mát.
  • B. thịt tái.
  • C. sữa tươi nguyên liệu.
  • D. sữa tươi thanh trùng.

Câu 21: Cho các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp tiệt trùng sau:

(1) Bảo quản ở nhiệt độ phòng.

(2) Nâng nhiệt độ của sữa lên 125 đến 140 độ C, thời gian từ 3 đến 20 giây.

(3) Tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.

(4) Hạ nhiệt độ của sữa xuống 15 đến 20 độ C và tiến hành đóng gói.

Theo quy trình các bước được sắp xếp lần lượt là

  • A. (4), (2), (1), (3).
  • B. (3), (2), (4), (1).
  • C. (3), (4), (2), (1).
  • D. (1) ,(2), (4), (3).

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.
  • B. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
  • C. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.
  • D. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.

Câu 24: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cần phải kiểm soát tốt ba loại chất thải, đó là

  • A. chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí.
  • B. chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải độc.
  • C. chất thải khí, chất thải độc, chất thải hoá học.
  • D. chất thải hoá học, chất thải vật lí, chất thải sinh học.

Câu 24: Ý nào sao đây không đúng khi nói đến tầm quan trọng của bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? 

  • A. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi làm giảm tỉ lệ mắc bệnh và nguy cơ bùng phát dịch bệnh.
  • B. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ngăn chặn gây ô nhiễm môi trường nước, ô nhiễm đất và không khí.
  • C. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi giúp vật nuôi sinh trưởng nhanh hơn.
  • D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi làm giảm các chi phí phòng, trị bệnh.

Câu 25: Vì sao chăn nuôi là một trong những nhân tố chính tạo ra các khí gây hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Vì chăn nuôi phát thải một lượng lớn khí nhà kính vào môi trường.
  • B. Vì các nước đầu tư ồ ạt vào chăn nuôi.
  • C. Vì hầu hết ngành chăn nuôi trên thế giới không đi theo hướng hiện đại.
  • D. Vì tạo ra quá nhiều chất thải lỏng.

Câu 26: Đâu không phải biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi

  • A. Khí sinh học (biogas) và hồ sinh học.
  • B. Ủ phân vô cơ.
  • C. Xử lí nhiệt.
  • D. Lọc khí thải.

Câu 27: Câu nào sau đây không đúng về lợi ích của công nghệ biogas?

  • A. Hệ thống biogas tạo ra một dạng khí giống khí gas tự nhiên, có thể dùng làm xăng xe.
  • B. Phần lắng cặn được sử dụng làm phân bón.
  • C. Nước thải sau xử lí có thể sử dụng cho ao nuôi cá hoặc tưới cây.
  • D. Sử dụng công nghệ biogas giúp bảo vệ môi trường hiệu quả.

Câu 28: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

  • A. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
  • B. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
  • C. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
  • D. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Vaccine sống và vaccine chết đang được sử dụng trong chăn nuôi ở nhiều gia đình, địa phương. Em hãy nêu ưu, nhược điểm khi sử dụng các loại vaccine đó.

Câu 2: Đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi. Ý nghĩa của từng biện pháp.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………  

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao         
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL   
Phòng, trị bệnh cho vật nuôiBài 11. Vai trò của phòng, trị  

1

       1 0,25
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

1

       1 0,25 
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

       1 0,25 
Công nghệ chăn nuôiBài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

1

 

1

C16

     2 0,5
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

1

     3 0,75 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

1

 

2

     3 0,75 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

2

 

2

  1  413 
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

2

     4 1 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

2

 

2

    1412
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

1

 

2

     3 0,75 
Tổng số câu TN/TL1601200101283

 

10 điểm

(100%)

 
Điểm số  
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

       

 


 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NÔI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI15    
Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôiNhận biết - Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi  - Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường 1 C1
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn 1 C2
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm 1 C3
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 1 C4
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1 C5
Vận dụng

Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1 C1  
Công nghệ chăn nuôi 17    
Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôiNhận biếtTrình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. 1 C6
Thông hiểuĐề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1 C7 
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôiNhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 2 C8,C9
Thông hiểuĐưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. 1 C10 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietgapNhận biếtTrình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 1 C11
Thông hiểuPhân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 2 C12,13 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 2 C14,15
Thông hiểuNêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. 2 C16,17 
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 3 C18,19,20
Thông hiểuNêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 2 C21,22 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi16    

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 1 C23
Thông hiểuCó ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 2 C24,25 
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 1 C26
Thông hiểuTìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 2 C27,28 
Vận dụng caoVận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi1 C2  

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI 5    
Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôiNhận biết - Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi  - Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường 1 C4
Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn 1 C13
Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm 1 C7
Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trịNhận biếtMô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò 1 C10
Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1 C9
Công nghệ chăn nuôi116    
Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôiNhận biếtTrình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến. 1 C3
Thông hiểuĐề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 1 C16 
Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôiNhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 2 C11, 14
Thông hiểuĐưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi. 1 C5 
Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietgapNhận biếtTrình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP 1 C8
Thông hiểuPhân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. 2 C17, 18 
Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 2 C1, 12
Thông hiểuNêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao. 2 C15, 23 
Vận dụngĐề xuất một số ứng dụng công nghệ cao nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và bảo vệ môi trường phù hợp với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.1 C1  
Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 2 C2, 6
Thông hiểuNêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản 2 C20, 25 
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi17    

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 2 C19, 21
Thông hiểuCó ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương 2 C22, 28 
Vận dụng caoVận dụng bảo vệ môi trường vào thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương1 C2  
Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 1 C27
Thông hiểuTìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi 2 C24, 26 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay