Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Loại truyền động cơ khí trong hình dưới đây là gì? 

A. Truyền động trục. 

B. Truyền động đai. 

C. Truyền động các đăng.

D. Truyền động bánh răng. 

Câu 2. Phương tiện giao thông trong hình dưới đây là gì? 

A. Tàu hỏa. 

B. Tàu thủy. 

C. Máy bay.

D. Máy đào. 

Câu 3. Người làm nghề “chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực” chủ yếu thực hiện các công việc gì?

A. Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh.

B. Các công việc gia công, chế tạo,… các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

C. Xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng,… các sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

D. Kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế, điều chỉnh,… các bộ phận của máy, thiết bị cơ khí động lực. 

Câu 4. Công việc của ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực được thực hiện trong hình dưới đây là gì? 

A. Lắp ráp ô tô.

B. Hàn khung xe ô tô.

C. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô.

D. Thiết kế ô tô trên máy tính.

Câu 5. Động cơ đốt trong được phân loại theo số xilanh gồm

A. động cơ 2 kì, động cơ 4 kì.

B. động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas.

C. động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng không khí. 

D. động cơ 1 xilanh, động cơ nhiều xilanh. 

Câu 6. Tỉ số nén là gì?

A. Là không gian bên trong xilanh được giới hạn bởi đỉnh pít tông, xilanh và nắp máy.

B. Là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.

C. Là quãng đường của pít tông di chuyển giữa hai điểm chết.

D. Là một phần của chu trình công tác khi pít tông di chuyển được một hành trình. 

Câu 7. Hình ảnh dưới đây là bộ phận nào của động cơ 4 xilanh?

A. Trục khuỷu.

B. Thanh truyền.

C. Nắp máy.

D. Thân máy. 

Câu 8. Bộ phận nào dưới đây không phải là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức? 

A. Bầu lọc dầu.

B. Các van.

C. Bơm dầu.

D. Thanh truyền.

Câu 9. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng là gì? 

A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát để thực hiện bôi trơn làm giảm ma sát, mài mòn và tăng tuổi thọ của chi tiết máy.

B. Cung cấp nhiên liệu và không khí để tạo thành hỗn hợp không khí – nhiên liệu phù hợp với chế độ làm việc của động cơ.

C. Dự trữ, cung cấp nhiên liệu phù hợp với từng chế độ làm việc của động cơ.

D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết của động cơ không vượt quá giới hạn cho phép khi làm việc.

Câu 10. Hình ảnh dưới đây minh họa hệ thống đánh lửa thường.

“Khóa điện” là bộ phận số mấy trong hình? 

A. 4. 

B. 2.

C. 3. 

D. 1. 

Câu 11. Ô tô trong hình dưới đây thuộc nhóm nào?

A. Ô tô chở hàng.

B. Ô tô con. 

C. Ô tô chuyên dụng.

D. Ô tô khách.

Câu 12. Hình ảnh dưới đây minh họa cấu tạo của li hợp của ô tô.

“Đĩa ma sát” là bộ phận thứ mấy trong hình?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1. 

Câu 13. Hình ảnh dưới đây minh họa cấu tạo truyền lực các đăng của ô tô.

“Mặt bích chủ động” là bộ phận thứ mấy trong hình?

A. 2.

B. 1.

C. 6.

D. 5. 

Câu 14. Hình ảnh dưới đây minh họa sơ đồ hệ thống phanh dầu.

“Bàn đạp phanh” là bộ phận thứ mấy trong hình?

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1. 

Câu 15. Hình ảnh dưới đây minh họa hệ thống cung cấp điện và hệ thống khởi động. 

“Máy khởi động” là bộ phận thứ mấy trong hình?

A. 2.

B. 6.

C. 5.

D. 4. 

Câu 16. Khi kết thúc quá trình lái xe cần:

A. Quan sát bên ngoài và dưới gầm xe để phát hiện các hư hỏng phát sinh sau khi dừng xe và kết thúc hành trình. 

B. Điều chỉnh gương chiếu hậu để có tầm nhìn tốt nhất, không bị che khuất không gian cần quan sát. 

C. Điều chỉnh ghế để có tư thế thoải mái nhất.

D. Kiểm tra tình trạng ngoài xe, áp suất lốp, các dụng cụ, giấy tờ và các trang bị cần thiết khác theo quy định hiện hành. 

Câu 17. Chọn phát biểu sai về cấu tạo, vai trò của từng bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.

A. Hệ thống truyền động có vai trò sinh ra công suất và mômen kéo máy công tác. 

B. Truyền động các đăng thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền xa nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.

C. Truyền động đai thường dùng khi khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.

D. Truyền động bánh răng thường dùng khi cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau. 

Câu 18. Chọn phát biểu sai về cấu tạo chung động cơ đốt trong.

A. Hệ thống làm mát cung cấp dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát (bề mặt các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau).

B. Hệ thống nhiên liệu cung cấp nhiên liệu (xăng, Diesel,…) để duy trì hoạt động của động cơ.

C. Cơ cấu phân phối khí đóng mở cửa nạp, cửa thải đúng thời điểm để nạp khí nạp mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra ngoài.

D. Hệ thống khởi động thực hiện khởi động để động cơ tự làm việc.

Câu 19. Chọn phát biểu sai về nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì.

A. Kì cháy – giãn nở, pít tông đi từ ĐCD đến ĐCT.

B. Kì nén, pít tông đi từ ĐCD đến ĐCT, cả hai xu páp đều đóng.

C. Kì thải, pít tông đi từ ĐCD đến ĐCT, xu páp nạp đóng, xu páp thải mở. 

D. Kì nạp, pít tông tông đi từ ĐCT đến ĐCD, xu páp nạp mở, xu páp thải đóng.

Câu 20. Chọn phát biểu sai về nguyên lí làm việc động cơ xăng 2 kì.

A. Kì 1, pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD.

B. Kì 2, pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD.

C. Đầu kì 1, diễn ra quá trình cháy – giãn nở sinh công đẩy pít tông đi xuống làm quay trục khuỷu.

D. Pít tông đi lên làm thể tích cacte tăng, áp suất trong cacte giảm. 

Câu 21. Chọn phát biểu sai về cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các chi tiết chính là pít tông, thanh truyền, trục khuỷu và bánh đà.

B. Trục khuỷu nhận lực từ pít tông tạo mômen quay kéo máy công tác và nhận mômen từ bánh đà dẫn động thanh truyền, pít tông để thực hiện quá trình nạp, nén và thải. 

C. Trục khuỷu có nhiệm vụ liên kết pít tông và thanh truyền.

D. Trong quá trình làm việc, pít tông truyền lực cho thanh truyền để sinh công và nhận lực từ thanh truyền để thực hiện quá trình nạp, nén và thải. 

Câu 22. Chọn phát biểu sai về hệ thống bôi trơn.

A. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức không được sử dụng ở động cơ đốt trong vì không đảm bảo đủ lượng dầu đi bôi trơn. 

B. Phương pháp bôi trơn vung té chủ yếu sử dụng ở động cơ xăng 2 kì dùng cacte nén khí.

C. Phương pháp pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu được sử dụng ở động cơ xăng 2 kì dùng cacte nén khí.

D. Phương pháp bôi trơn cưỡng bức dùng bơm dầu đẩy dầu đến các bề mặt cần bôi trơn với áp suất nhất định.

Câu 23. Chọn phát biểu sai về hệ thống nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí.

A. Hệ thống nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí có nhược điểm cơ bản là khó điều chỉnh chính xác tỉ lệ không khí – nhiên liệu tối ưu theo chế độ làm việc của động cơ. 

B. Ở kì nạp, áp suất xilanh giảm, không khí được hút qua bầu lọc không khí rồi vào họng khuếch tán.

C. Hệ thống nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí gồm các bộ phận chính: bình xăng, bầu lọc, bơm xăng và bộ chế hòa khí. 

D. Bơm xăng hút xăng từ bình xăng qua bầu lọc xăng và đưa đến bộ ổn định áp suất. 

Câu 24. Chọn phát biểu sai về cấu tạo chung của ô tô.

A. Phần động cơ có nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng nhiệt năng, điện năng,… thành cơ năng giúp ô tô chuyển động và dẫn động các hệ thống khác.

B. Hệ thống kiểm tra theo dõi có nhiệm vụ theo dõi và thông báo cho người lái các thông số làm việc của xe. 

C. Hệ thống truyền lực có nhiệm vụ truyền và biến đổi mômen từ động cơ tới bánh xe chủ động làm ô tô chuyển động.

D. Hệ thống chiếu sáng có nhiệm vụ lưu trữ và cung cấp năng lượng điện cho các thiết bị tiêu thụ điện trên ô tô. 

Câu 25. Chọn phát biểu đúng về nhiệm vụ của truyền lực các đăng.

A. Truyền hoặc ngắt dòng truyền mômen trong những trường hợp cần thiết.

B. Truyền, tăng mômen và phân phối mômen đến hai bánh xe chủ động trong các trường hợp chuyển động khác nhau.

C. Truyền mômen từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động hoặc từ hộp số đến các bánh xe chủ động. 

D. Thay đổi mômen và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô, ngắt dòng truyền mômen trong thời gian dài tùy ý.

Câu 26. Chọn phát biểu sai về hệ thống phanh.

A. Căn cứ vào cơ cấu phanh có thể chia ra: phanh chính, phanh dừng,… 

B. Hệ thống phanh trên ô tô có nhiệm vụ giữ cho ô tô đứng yên trên đường khi đỗ xe.

C. Dẫn động thủy lực (phanh dầu) có thể dùng cho ô tô con hoặc ô tô tải nhỏ.

D. Dẫn động khí nén (phanh hơi) thường dùng cho ô tô buýt và ô tô tải lớn.

Câu 27. Đèn báo của thiết bị thông tin trên ô tô có màu gì khi báo hiệu hệ thống xe không an toàn và hoạt động không chính xác?

A. Màu cam.

B. Màu xanh.

C. Màu đỏ.

D. Màu vàng. 

Câu 28. Chu kì bảo dưỡng xe ô tô khách là

A. 5 000 – 10 000 km; 6 tháng.

B. 4 000 – 8 000 km; 3 – 6 tháng.

C. 3 000 – 5 000 km; 6 tháng.

D. 1 000 km; 3 tháng. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Hệ thống phanh trên xe máy hoặc xe đạp có đặc điểm gì giống và khác với hệ thống phanh ô tô. 

Câu 2 (1 điểm). Tại sao hệ thống phanh thủy lực thường được thiết kế thêm bộ trợ lực?


 

BÀI LÀM

         ……………………………………………………………………………… 
 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  1. Giới thiệu chung về cơ khí động lực

(4 tiết)

4

1

5

0

1,25đ

2. Động cơ đốt trong (12 tiết)

6

6

12

0

3. Ô tô (12 tiết)

6

5

1

1

11

2

5,75đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10đ

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10đ

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Giới thiệu chung về cơ khí động lực 

0

5

Bài 15. Khái quát về cơ khí động lực

Nhận biết

- Trình bày được cấu tạo, vai trò từng bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.

- Kể tên được một số loại máy móc thường gặp thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

2

C1, 2

Thông hiểu

1

C17

Bài 16. Một số ngành nghề liên quan đến lĩnh vực cơ khí động lực

Nhận biết

- Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến liên quan đến cơ khí động lực.

2

C3, C4

Động cơ đốt trong

0

12

Bài 17. Khái quát về động cơ đốt trong

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm, phân loại động cơ đốt trong.

- Mô tả được cấu tạo chung của động cơ đốt trong

1

C5

Thông hiểu

1

C18

Bài 18. Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong

Nhận biết

- Giải thích được ý nghĩa các thông số kĩ thuật cơ bản của động cơ đốt trong.

- Giải thích được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong.

1

C6

Thông hiểu

2

C19, C20

Bài 19. Thân máy và các cơ cấu trong động cơ đốt trong

Nhận biết

- Mô tả được cấu tạo chung của thân máy, nắp máy.

- Mô tả được cấu tạo chung của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Mô tả được cấu tạo chung của cơ cấu phối khí. 

1

C7

Thông hiểu

1

C21

Bài 20. Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát 

Nhận biết

- Mô tả được cấu tạo, giải thích được nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn.

- Mô tả được cấu tạo, giải thích được nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát. 

1

C8

Thông hiểu

1

C22

Bài 21. Hệ thống nhiên liệu

Nhận biết

- Mô tả được cấu tạo, giải thích được nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu. 

1

C9

Thông hiểu

1

C23

Bài 22. Hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động

Nhận biết

- Mô tả được cấu tạo của hệ thống đánh lửa và hệ thống khởi động.   

1

C10

Ô tô

2

11

Bài 23.

Khái quát về ô tô

Nhận biết

- Trình bày được vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất.

- Mô tả được cấu tạo chung của ô tô.

1

C11

Thông hiểu

1

C24

Bài 24. Hệ thống truyền lực

Nhận biết 

Trình bày được cấu tạo và giải thích được nguyên lí làm việc của các bộ phận chính trong hệ thống truyền lực trên ô tô.

2

C12, C13

Thông hiểu

1

C25

Bài 25. Hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái

Nhận biết 

Mô tả được cấu tạo và giải thích được nguyên lí làm việc của hệ thống phanh, hệ thống treo và hệ thống lái.

1

C14

Thông hiểu

1

C26

Vận dụng

1

C1

Vận dụng cao

1

C2

Bài 26. Trang bị điện ô tô

Nhận biết

 

Trình bày được cấu tạo chung của một số hệ thống trong trang bị điện ô tô.

1

C15

Thông hiểu

1

C27

Bài 27. Sử dụng và bảo dưỡng ô tô 

Nhận biết 

Nhận biết được những nội dung cơ bản về sử dụng, bảo dưỡng ô tô và an toàn khi tham gia giao thông. 

1

C16

Thông hiểu

1

C28

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay