Đề thi giữa kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 (cơ khí) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn CN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

 Câu 1. Khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt. Các phát biểu nào dưới đây đúng?

(1). Phương pháp chọn lọc này phải áp dụng tiến bộ khoa học.

(2). Phương pháp chọn lọc đơn giản, có độ chính xác không cao, áp dụng rộng rãi trong sản xuất.

(3). Chọn những con lợn nái tốt (sinh ra từ cặp bố mẹ được lựa chọn) sau 1 đến 2 lứa đẻ,  nếu con nào đẻ nhiều, sinh trưởng phát dục tốt thì chọn làm giống.

(4). Phương pháp chọn lọc tiến hành ngay trong điều kiện sản xuất.

A. (1), (2), (3).      B. (2), (4).   C. (2),(3).    D. (2), (3), (4).

Câu 2. “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao (54-56%) trong khi đó lợn Móng cái lại có tỉ lệ nạc thấp hơn (32- 35%)”. Điều này thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi?

A. Điều kiện chăm sóc quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

C. Điều kiện chăm sóc quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 3. Theo đặc tính sinh vật học thì gà, vịt, ngan, ngỗng là vật nuôi thuộc nhóm nào?

A. Vật nuôi đẻ con.                   B. Gia súc.

C. Gia cầm.                     D. Vật nuôi dưới nước.

Câu 4. Ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi có ý nghĩa:

A. giảm thiểu đáng kể ô nhiễm môi trường.

B. ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.

C. tốn chi phí cao cho công tác đầu tư.

D. mang lại hiệu quả kinh tế thấp trong chăn nuôi.

Câu 5. Phương pháp nhân giống được sử dụng trong sơ đồ lai bên dưới là?

 kenhhoctap

A. Lai cải tạo.       B. Nhân giống thuần chủng.

C. Lai kinh tế.       D. Lai xa.

Câu 6. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?

A. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ , chịu khó và có trách nhiệm cao trong công việc.

B. Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

C. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành và chế tạo ra các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi.

D. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi, có niềm đam mê và yêu thích vật nuôi.

Câu 7. Các thành tựu ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống vật nuôi ở Việt Nam bao gồm?

(1). Dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng khuẩn gây tiêu chảy.

(2). Dòng gà có kháng stress nhiệt.

(3). Dòng sữa bò có năng suất cao.

(4). Các con La có sức kéo nặng và chịu đựng cao hơn cả Lừa và ngựa.

A. (1), (2), (3).      B. (2), (4).   C. (2), (3), (4).       D. (2),(3).

Câu 8. Sự tích lũy chất hữu cơ do quá trình trao đổi chất, làm cơ thể tăng lên về khối lượng, thể tích và kích thước của từng cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể, ở vật nuôi được gọi là gì?

A. Phát dục của vật nuôi.                    B. Thể chất của vật nuôi.

C. Khả năng sản xuất của vật nuôi.     D. Sinh trưởng của vật nuôi.

Câu 9. Phương thức chăn nuôi mà vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp được gọi là gì?

A. Chăn nuôi bán tự do.  B. Chăn nuôi công nghiệp.

C. Chăn thả tự do. D. Chăn nuôi bán công nghiệp.

Câu 10. “Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang”. Là bước thứ mấy trong qui trình thụ tinh trong ống nghiệm?

A. Bước 1.   B. Bước 4.   C. Bước 2.   D. Bước 3.

Câu 11. Cho các cá thể đực và cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau để tạo con lai có ưu thế lai thuộc phương pháp nhân giống nào?

A. Nhân giống thuần chủng.     B. Lai kinh tế.

C. Lai xa.                                 D. Lai cải tạo.

Câu 12. Khi nói về một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Công nghệ cấy truyền phôi giúp tăng nhanh đàn vật nuôi quí hiếm chất lượng cao.

B. Công nghệ thụ tinh nhân tạo giúp tăng số lượng vật nuôi đực giống.

C. Công nghệ biogas, đệm lót sinh học ... giúp xử lí chất thải chăn nuôi đạt hiệu quả, giảm ô nhiễm môi trường.

D. Áp dụng công nghệ cao trong chăn nuôi mang lại hiệu quả cao giúp giải phóng sức lao động, vật nuôi được chăm sóc chính xác , khoa học.

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của chăn thả tự do?

A. Kiểm soát dịch bệnh tốt.

B. Tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

C. Không đảm bảo an toàn sinh học

D. Chi phí đầu tư thấp.

Câu 14. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 20. Nội dung nào sau đây là thành tựu của việc ứng dụng công nghệ cao trong công tác giống vật nuôi?

A. Công nghệ vắt sữa bò tự động.       B. Công nghệ thu gom trứng gà tự động.

C. Công nghệ thụ tinh nhân tạo.          D. Công nghệ Biogas.

Câu 21. Hình ảnh dưới đây minh họa cho phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

kenhhoctap

A. Chăn nuôi bán công nghiệp.           B. Chăn thả tự do.

C. Chăn nuôi bền vững                       D. Chăn nuôi công nghiệp.

Câu 22. Trong chăn nuôi, tiêu chí nào quan trọng nhất khi đánh giá năng suất đàn bò sữa?

A. Khối lượng cơ thể trung bình.

B. Chất lượng thịt.

C. Sản lượng sữa bình quân.

D. Khả năng sinh sản.

Câu 23. Ở Việt Nam, mô hình chăn nuôi nào đang được khuyến khích để phát triển theo hướng bền vững?

A. Chăn thả tự do hoàn toàn.

B. Chăn nuôi hữu cơ và chăn nuôi sinh thái.

C. Chăn nuôi công nghiệp không kiểm soát.

D. Chăn nuôi quảng canh truyền thống.

Câu 24. Khi chọn giống gà hướng trứng, chỉ tiêu nào được quan tâm nhiều nhất?

A. Tỉ lệ thịt xẻ.

B. Sản lượng trứng/năm.

C. Khối lượng cơ thể.

D. Độ dày vỏ trứng.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1..............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Khi nói về đặc điểm của vật liệu cơ khí, có một số ý kiến sau:
a) Vật liệu kim loại và hợp kim có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học cao.
b) Vật liệu phi kim loại như nhựa, gỗ, cao su thường có khối lượng nhẹ và khả năng cách điện.
c) Vật liệu mới như vật liệu nano, composite, hợp kim nhớ hình có nhiều tính chất vượt trội so với vật liệu truyền thống.
d) Vật liệu composite là một loại hợp kim kim loại có độ cứng cao.

Câu 3. Trong xưởng cơ khí, kĩ sư công nghệ đưa ra những nhận định về phương pháp gia công cơ khí:
a) Tiện là phương pháp gia công mà dao cắt quay tròn còn chi tiết đứng yên.
b) Phay là phương pháp gia công mà dao quay tròn, chi tiết tịnh tiến.
c) Bào là phương pháp gia công mà dao chuyển động tịnh tiến còn chi tiết đứng yên hoặc ngược lại.
d) Mài là phương pháp gia công tinh để nâng cao độ nhẵn và độ chính xác kích thước của bề mặt chi tiết.

Câu 4. Khi bàn về công tác bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí, một số học sinh đã phát biểu:
a) Mục đích của bảo dưỡng là duy trì khả năng làm việc bình thường của thiết bị, ngăn ngừa hỏng hóc.
b) Sửa chữa thường được tiến hành sau khi thiết bị đã hư hỏng, không còn khả năng hoạt động.
c) Bảo dưỡng định kì chỉ cần thực hiện khi máy móc có dấu hiệu bất thường.
d) Nếu thực hiện tốt công tác bảo dưỡng thì có thể kéo dài tuổi thọ máy móc và giảm chi phí sửa chữa.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
  1. Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo

(4 tiết)

           
2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết)           
3. Các phương pháp gia công cơ khí (4 tiết)           
Tổng số câu TN/TL           
Điểm số           
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI    
1. Khái quát về cơ khí chế tạoNhận biết

- Trình bày được khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo

- Nêu được những đặc điểm của cơ khí chế tạo

    
Thông hiểu- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của cơ khí chế tạo    
2. Các ngành nghề lĩnh vực trong cơ khí chế tạoNhận biết- Nhận biết một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo.    
Thông hiểu- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí    
Vận dụng     
VẬT LIỆU CƠ KHÍ    
3. Tổng quan về vật liệu cơ khíNhận biết- Trình bày được khái niệm cơ bản các loại vật liệu cơ khí    
Thông hiểu- Phân loại được các vật liệu cơ khí    
  1. Vật liệu kim loại và hợp kim
Nhận biết- Mô tả được tính chất cơ bản, công cụ của vật liệu kim loại và hợp kim    
Thông hiểu- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu kim loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản.    
Vận dụng- Ứng dụng tính chất của kim loại và hợp kim màu vào đời sống.    
  1. Vật liệu phi kim loại
Nhận biết- Mô tả được tính chất, công dụng của vật liệu kim loại    
Thông hiểu- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu phi kim loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản    
Vận dụng- Ứng dụng tính chất của kim loại và hợp kim màu vào đời sống.    
  1. Vật liệu mới
Nhận biết- Nêu được khái niệm vật liệu mới    
Thông hiểu- Mô tả được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu mới    
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ    
  1. Khái quát về gia công cơ khí
Nhận biết- Trình bày được khái niệm các phương pháp gia công cơ khí    
Thông hiểu- Phân loại được các phương pháp gia công cơ khí    
  1. Một số phương pháp gia công cơ khí
Nhận biết - Nêu được khái niệm một số phương pháp gia công cơ khí    
Thông hiểu- Tóm tắt được những nội dung cơ bản của một số phương pháp gia công cơ khí.    
Vận dụng caoSo sánh được một số phương pháp gia công cơ khí    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay