Đề thi giữa kì 1 công nghệ cơ khí 11 cánh diều (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 (cơ khí) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn CN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

 Câu1. Quy trình sản xuất cơ khí nào là đúng?

A. Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Gia công tạo hình sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

B. Chế tạo phôi → Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

C. Gia công tạo hình sản phẩm → Chế tạo phôi → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

D. Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

Câu 2. Phương pháp chế tạo phôi trong quá trình sản xuất cơ khí mà người ta dùng búa.

A. Đúc.

B. Gia công áp lực.

C. Hàn.

D. Cắt gọt kim loại.

Câu 3. Đâu là bước quan trọng nhất trong quá trình sản xuất cơ khí?

A. Nghiên cứu bản vẽ

B. Sản xuất phôi

C. Chế tạo cơ khí

D. Đóng gói và bảo quản 

Câu 4. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo gắn với những công việc chủ yếu.

A. thiết kế sản phẩm cơ khí, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí.

B. nghiên cứu, thiết kế sản phẩm cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí.

C. nghiên cứu, chế tạo, gia công cơ khí, lắp ráp sản phẩm cơ khí, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thiết bị cơ khí.

D. thiết kế sản phẩm cơ khí, chế tạo, gia công cơ khí, vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa thiết bị cơ khí.

Câu 5. Công việc chính của thiết kế sản phẩm cơ khí là

A. nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học, kỹ thuật vào chọn vật liệu, thiết kế các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kỹ thuật đặt ra.

B. nghiên cứu, sử dụng các máy, công cụ, công nghệ, áp dụng nguyên lý vật lý để tạo ra các thành phẩm từ vật liệu ban đầu. 

C. dựa vào bản vẽ để thiết kế quy trình lắp ráp hợp lý, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đề ra nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh.

D. chăm sóc, kiểm tra, chuẩn đoán trạng thái kỹ thuật, theo dõi, ngăn ngừa, xử lý sự cố, sửa chữa sai hỏng nhằm duy trì sự hoạt động ổn định, đảm bảo tin cậy, an toàn của các thiết bị cơ khí.

Câu 6. Công việc bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí đòi hỏi người thực hiện phải thực hiện nhiệm vụ.

A. Lắp ráp hợp lý, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đề ra nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm máy móc hoàn chỉnh.

B. Chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm máy móc mới.

C. Phân tích yêu cầu của khách hàng, tư vấn và bán các sản phẩm máy móc phù hợp.

D. Kiểm tra tình hình vận hành, bảo trì, xử lý các hư hỏng của máy móc.

Câu 7. Vật liệu cơ khí cần đáp ứng yêu cầu về

A. tính sử dụng, tính công nghệ và tính kinh tế.

B. tính cơ học, tính công nghệ và tính kinh tế.

C. tính lý học, tính công nghệ và tính kinh tế.

D. tính hóa học, tính công nghệ và tính kinh tế.

Câu 8. Nhóm vật liệu được dùng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là 

A. vật liệu kim loại và hợp kim.          B. vật liệu phi kim loại.

C. vật liệu mới và hợp kim.                D. kim loại đen và kim loại màu.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của vật liệu cơ khí.

A. Vật liệu cơ khí đa dạng và có tính tương đối.                                  

B. Vật liệu cơ khí đa dạng và có giá thành rẻ.         .

C. Vật liệu cơ khí khan hiếm và có tính tương đối.                                        

D. Vật liệu cơ khí khan hiếm và có giá thành cao.

Câu 10. Tính chất của hợp kim là

A. đồng nhất và duy trì các tính chất của kim loại.

B. đồng nhất và duy trì các tính chất của á kim.

C. không đồng nhất và duy trì các tính chất của kim loại.

D. không đồng nhất và duy trì các tính chất của á kim. 

Câu 11. Gang là hợp kim có tính chất nào sau đây?

A. Tính dẻo.

B. Tính giòn.

C. Tính đàn hồi.

D. Tính chịu ăn mòn tốt.

Câu 12. Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc điểm là

A. tính nhiệt luyện tốt.

B. tính chịu ăn mòn kém.

C. độ bền và tính dẻo thấp.

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao.

Câu 13. Loại nhựa sau đây có tính chất đục mờ là

A. PVC, PS, PP

B. PVC, PP, PA

C. HDPE, LDPE, PP

D.PMMA, HDPE, PC

Câu 14. Loại nhựa có tính chất trong suốt là

A. PMMA, PVC, PS

B. PMMA, PVC, PP

C. HDPE, LDPE, PP

D. HDPE, PTFE, PC

Câu 15. Vật liệu phi kim loại có những tính chất cơ bản sau.

A. cơ học, vật lý, địa lý, lịch sử.

B. cơ học, lịch sử, địa lý, công nghệ.

C. cơ học, vật lý, hóa học, công nghệ.

D. cơ học, tin học, vật lý, công nghệ.

Câu 16. Vật liệu mới là

A. những vật liệu nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất.

B. những vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất.

C.những vật liệu nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có không được sử dụng để sản xuất.

D. những vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất.

Câu 17. Vật liệu nào sau đây là vật liệu mới.

A. Kim loại và các hợp kim thông dụng.

B. Vật liệu nano, vật liệu composite, vật liệu có cơ tính biến thiên, hợp kim nhớ hình.

C. Sắt và hợp kim của sắt.

D. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn và cao su.

Câu 18. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 24. Đâu là bước quan trọng nhất trong quy trình công nghệ gia công?

A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất

B. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết

C. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi

D. Kẹp chặt phôi trên máy cắt gọt.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Trong sản xuất cơ khí hiện đại, vai trò của ngành cơ khí được thể hiện ở những ý sau:

a) Cơ khí là nền tảng, cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế.

b) Cơ khí chỉ phục vụ sản xuất nông nghiệp, không liên quan đến các ngành khác.

c) Cơ khí góp phần thúc đẩy tự động hoá và hiện đại hoá nền kinh tế.

d) Cơ khí là ngành không ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người.

Câu 2. Liên quan đến vật liệu cơ khí, hãy cho biết nhận định nào đúng hoặc sai:

a) Thép là hợp kim của sắt và cacbon, có tính dẻo, tính hàn và tính chịu lực tốt.

b) Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,5%.

c) Vật liệu phi kim loại như nhựa, cao su, gỗ cũng được sử dụng trong cơ khí.

d) Vật liệu hợp kim màu (đồng, nhôm, kẽm…) không có ứng dụng trong cơ khí.

Câu 3. Xét về các phương pháp gia công cơ khí, những ý sau đây đúng hay sai?

a) Đúc là phương pháp rót kim loại lỏng vào khuôn để tạo ra vật đúc có hình dạng nhất định.

b) Rèn là phương pháp làm thay đổi hình dạng chi tiết bằng áp lực cơ học, thường ở trạng thái nguội.

c) Phay, tiện, khoan thuộc nhóm phương pháp gia công cắt gọt kim loại.

d) Gia công áp lực chỉ được thực hiện ở nhiệt độ cao, không thể thực hiện ở nhiệt độ thường.

Câu 4. V.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
  1. Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo

(4 tiết)

           
2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết)           
3. Các phương pháp gia công cơ khí (4 tiết)           
Tổng số câu TN/TL           
Điểm số           
Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI    
1. Khái quát về cơ khí chế tạoNhận biết

- Trình bày được khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo

- Nêu được những đặc điểm của cơ khí chế tạo

    
Thông hiểu- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của cơ khí chế tạo    
2. Các ngành nghề lĩnh vực trong cơ khí chế tạoNhận biết- Nhận biết một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo.    
Thông hiểu- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí    
Vận dụng     
VẬT LIỆU CƠ KHÍ    
3. Tổng quan về vật liệu cơ khíNhận biết- Trình bày được khái niệm cơ bản các loại vật liệu cơ khí    
Thông hiểu- Phân loại được các vật liệu cơ khí    
  1. Vật liệu kim loại và hợp kim
Nhận biết- Mô tả được tính chất cơ bản, công cụ của vật liệu kim loại và hợp kim    
Thông hiểu- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu kim loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản.    
Vận dụng- Ứng dụng tính chất của kim loại và hợp kim màu vào đời sống.    
  1. Vật liệu phi kim loại
Nhận biết- Mô tả được tính chất, công dụng của vật liệu kim loại    
Thông hiểu- Nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu phi kim loại phổ biến bằng phương pháp đơn giản    
Vận dụng- Ứng dụng tính chất của kim loại và hợp kim màu vào đời sống.    
  1. Vật liệu mới
Nhận biết- Nêu được khái niệm vật liệu mới    
Thông hiểu- Mô tả được tính chất, công dụng của một số loại vật liệu mới    
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ    
  1. Khái quát về gia công cơ khí
Nhận biết- Trình bày được khái niệm các phương pháp gia công cơ khí    
Thông hiểu- Phân loại được các phương pháp gia công cơ khí    
  1. Một số phương pháp gia công cơ khí
Nhận biết - Nêu được khái niệm một số phương pháp gia công cơ khí    
Thông hiểu- Tóm tắt được những nội dung cơ bản của một số phương pháp gia công cơ khí.    
Vận dụng caoSo sánh được một số phương pháp gia công cơ khí    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay