Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 cánh diều (đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4cuối kì 2 môn Công nghệ 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quan sát hình sau vào cho biết đây là loại mô đun nào?
A. Mô đun cảm biến độ ẩm
B. Mô đun cảm biến ánh sáng
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 2. Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển nhiệt độ lò ấp trứng gà?
A. Cảm biến ánh sáng B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến độ ẩm D. Cảm biến hồng ngoại
Câu 3. Sắp xếp các bước sau theo quy trình lắp ráp một mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến
1. Lựa chọn thiết bị và dụng cụ
2. Kiểm tra và thử mạch
3. Tìm hiểu sơ đồ lắp ráp
4. Lắp ráp mạch điều khiển
A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 3 - 2 - 1 - 4
C. 3 - 1 - 4 – 2 D. 4 - 2 - 1 - 3.
Câu 4. Mô đun cảm biến độ ẩm được ứng dụng vào đời sống trong trường hợp nào?
A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại.
B. Đóng mở tự động rèm cửa.
C. Sử dụng trong máy tạo ẩm.
D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí.
Câu 5. “Sử dụng các dụng cụ đo lường điện để kiểm tra, xác định hư hỏng của các thiết bị điện trong hệ thống cung cấp điện” là công việc của:
A. Kĩ sư điện
B. Thợ lắp đặt và sử chữa đường dây điện
C. Thợ lắp ráp điện
D. Thợ cơ khí điên
Câu 6. Các trường dạy nghề, cao đẳng nghề là nơi đào tạo của:
A. Kĩ sư điện, thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện
B. Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện; thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện
C. Kĩ sư điện, thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện
D. Thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện; kĩ sư điện tử
Câu 7. Công việc của A là tư vấn, thiết kế hệ thống cho động cơ điện, thiết bị điện trong sản xuất và đời sống. A có thể làm nghề
A. kĩ sư điện.
B. thợ lắp ráp và thợ cơ khí điện.
C. thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện.
D. thợ điện.
Câu 8. “Thiết kế các chi tiết, máy móc, công cụ cho sản xuất, khai thác, xây dựng, nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác” là công việc của ngành nghề nào?
A. Kĩ sư xây dựng, kĩ thuật viên kĩ thuật xây dựng
B. Kĩ sử điện tử, kĩ thuật viên kĩ thuật điện tử
C. Kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
D. Kĩ sư điện, kĩ thuật viên kĩ thuật điện
Câu 9. Công việc của kĩ sư điện là gì?
A. Thiết kế các chi tiết máy móc, công cụ cho sản xuất
B. Thiết kế trạm điện, hệ thống phát điện
C. Thiết kế mạch, hệ thống điện tử
D. Thiết kế công trình dân dụng.
Câu 10. Công việc nào sau đây không phải là công việc của kĩ sư điện:
A. Thiết kế trạm điện, hệ thống phát điện
B. Thiết kế thiết bị như động cơ điện, máy phát điện
C. Thiết kế các chi tiết, máy móc, công cụ cho sản xuất
D. Thiết kế hệ thống sản xuất, thiết bị gia dụng
Câu 11. Bạn B là người thiết kế các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư, trung tâm thương mại,…. Như vậy, ngành nghề của B có thể là
A. kĩ thuật viên kĩ thuật xây dựng.
B. kĩ sư cơ khí.
C. nhà thiết kế sản phẩm và may mặc.
D. nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện.
Câu 12. Lập hồ sơ kĩ thuật thuộc bước thứ mấy trong quy trình thiết kế kĩ thuật
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4
Câu 13. Quy trình thiết kế kĩ thuật nào là đúng?
A. Thiết kế sản phẩm → Xác định yêu cầu và lựa chọn giải pháp → Đánh giá và hiệu chỉnh → Lập hồ sơ kĩ thuật
B. Xác định yêu cầu và lựa chọn giải pháp → Lập hồ sơ kĩ thuật → Thiết kế sản phẩm → Đánh giá và hiệu chỉnh → Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Xác định yêu cầu và lựa chọn giải pháp → Thiết kế sản phẩm → Đánh giá và hiệu chỉnh → Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Thiết kế sản phẩm → Lập hồ sơ kĩ thuật → Đánh giá và hiệu chỉnh → Xác định yêu cầu và lựa chọn giải pháp
Câu 14. Hoạt động thiết kế kĩ thuật không bao gồm bước nào sau đây?
A. Xác định yêu cầu và lựa chọn giải pháp
B. Tìm kiếm nguồn tài trợ
C. Đánh giá và hiệu chỉnh
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nhà thiết kế thời trang thường dùng điện thoại để vừa quan sát hình ảnh tư liệu vừa vẽ thiết kế các mẫu trang phục. Hãy thiết kế một sản phẩm và cho biết các yêu cầu của sản phẩm đó.
Câu 2. (1,0 điểm) Quan sát hình 14.3 và cho biết chức năng của mạch điều khiển và loại mô đun cảm biến được sử dụng
BÀI LÀM
.........................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||||
2. Một số ngành nghề kĩ thuật điện phổ biến | 2 | 1 | 3 | 1,5 | |||||||
3. Khái quát chung về thiết kế kĩ thuật | 2 | 1 | 1 | 4 | 2,0 | ||||||
4. Các bước thiết kế kĩ thuật | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 2 | 10 | |||
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 | |||
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
KĨ THUẬT ĐIỆN | 1 | 7 | ||||
1. Lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến | Nhận biết | - Xác định loại mô đun trong hình minh họa - Nêu được loại mô đun được sử dụng trong mạch điện điều khiển nhiệt độ lò ấp trứng gà. | 2 | C1 C2 | ||
Thông hiểu | - Sắp xếp được các bước sau theo quy trình lắp ráp một mạch điều khiển đơn giản sử dụng mô đun cảm biến - Quan sát hình ảnh, nêu chức năng của mạch điều khiển và mô đun cảm biến được sử dụng | 1 | 1 | C2 | C3 | |
Vận dụng cao | - Xác định được ứng dụng của mô đun cảm biến độ ẩm trong đời sống | 1 | C4 | |||
2. Một số ngành nghề kĩ thuật điện phổ biến | Nhận biết | - Xác định được “Sử dụng các dụng cụ đo lường điện để kiểm tra, xác định hư hỏng của các thiết bị điện trong hệ thống cung cấp điện” là công việc của ngành nghề nào - Các trường dạy nghề, cao đẳng nghề là nơi đào tạo của ngành nghề nào thuộc kĩnh vực kĩ thuật điện | 2 | C5 C6 | ||
Thông hiểu | - Dựa vào đặc điểm đã cho chọn được ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C7 | |||
THIẾT KẾ KĨ THUẬT | 1 | 7 | ||||
3. Khái quát chung về thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được “Thiết kế các chi tiết, máy móc, công cụ cho sản xuất, khai thác, xây dựng, nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác” là công việc của ngành nghề nào - Xác định được công việc của kĩ sư điện | 2 | C8 C9 | ||
Thông hiểu | - Xác định được công việc không phải là công việc của kĩ sư điện | 1 | C10 | |||
Vận dụng cao | - Dựa vào đặc điểm đã cho để chọn ngành nghề phù hợp. | 1 | C11 | |||
4. Các bước thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Chỉ ra được “Lập hồ sơ kĩ thuật” thuộc bước thứ mấy trong quy trình thiết kế kĩ thuật - Nêu được quy trình thiết kế kĩ thuật | 2 | C12 C13 | ||
Thông hiểu | - Xác định được hoạt động thiết kế kĩ thuật không bao gồm bước nào | 1 | C14 | |||
Vận dụng | - Thiết kế một sản phẩm và cho biết các yêu cầu của sản phẩm. | 1 | C1 |