Đề thi giữa kì 1 công nghệ 8 cánh diều (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn CN 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 8 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Lõi dây dẫn điện được làm từ vật liệu nào?

A. Gang.     B. Bạc.        C. Đồng.     D. Thép.

Câu 2. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A. Bảng kê.           B. Kích thước.

C. Hình biểu diễn.           D. Khung tên.

Câu 3. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị

A. dm.         B. cm.         C. m. D. mm.

Câu 4. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?

A. 16 lần.    B. 8 lần.      C. 4 lần.      D. 2 lần.

Câu 5. Chiếc bát con ăn cơm hàng ngày ở gia đình em được cấu tạo từ những khối hình học nào?

A. Hình trụ và hình đới cầu.      B. Hình chỏm cầu và hình trụ.

D. Hình nón cụt và hình trụ.      C. Hình trụ và hình hộp.

Câu 6. Hình 1, 2 là hình chiếu gì? 

kenhhoctap

A. Hình 1 là hình chiếu cạnh, hình 2 là hình chiếu đứng.

B. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu cạnh.

C. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu đứng.

D. Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu cạnh.

Câu 7. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn như thế nào?

A. Vuông góc nhau.                  B. Song song nhau.

C. Chéo nhau.                 D. Trùng nhau.

Câu 8. Khổ giấy A4 có kích thước

Α. 841× 594 mm.           В. 594 x 420 mm.

С. 297 × 210 mm.           D. 420 x 297 mm.

Câu 9. Vật liệu cơ khí gồm mấy loại?

A. 2.  B. 4.  C. 5.  D. 3.

Câu 10. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?

A. Dưới hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng.

C. Trên hình chiếu đứng. D. Bên trái hình chiếu đứng.

Câu 11. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?

A. 60°.        B. 45°.        C. 30°.        D. 90°.

Câu 12. Cao su được ứng dụng làm

A. tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, …

B. ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, …

C. lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, …

D. rổ, cốc, can, ghế, bình nước, …

Câu 13. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì?

A. Hình oval.        B. Hình tròn.         C. Hình elip.         D. Hình đa giác.

Câu 14. Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào?

A. Hình lăng trụ đều.                B. Hình chóp đều.

C. Hình hộp chữ nhật.               D. Hình trụ tròn

Câu 15. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?

A. Khung tên.                 B. Yêu cầu kĩ thuật.

C. Kích thước.                D. Hình biểu diễn.

Câu 16. Đĩa xách của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tỉ số truyền i là

A. 2,5.         B. 2.  C. 1,5.         D. 0,4.

Câu 17. Để thu được hình chiếu cạnh cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu từ

A. phải sang.         B. dưới lên. C. trên xuống.       D. trái sang.

Câu 18. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 24. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để

A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.

B. vẽ đường kích thước và đường gióng.

C. vẽ cạnh khuất, đường bao khuất.

D. vẽ đường tâm, đường trục đối xứng.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Câu 1. Khi tìm hiểu về bản vẽ kĩ thuật, các bạn học sinh đưa ra một số ý kiến như sau:

a) Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, biểu diễn hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm.

b) Mỗi bản vẽ đều có khung bản vẽ và khung tên.

c) Trong bản vẽ kĩ thuật chỉ sử dụng nét liền đậm và nét liền mảnh.

d) Bản vẽ kĩ thuật chỉ sử dụng khổ giấy A0 và A1 để đảm bảo độ chi tiết.

Câu 2. Khi tìm hiểu về phương pháp các hình chiếu vuông góc, các bạn học sinh đưa ra một số ý kiến như sau:

a) Phương pháp các hình chiếu vuông góc là một phương pháp dùng các hình chiếu vuông góc để biểu diễn hình dạng và kích thước của vật thể.

b) Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trước mặt lên mặt phẳng hình chiếu đứng.

c) Hình chiếu bằng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng hình chiếu bằng.

d) Hình chiếu cạnh là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng.

Câu 3. Bản vẽ chi tiết là loại bản vẽ thể hiện được đầy đủ các hình dạng, vừa thể hiện rõ ràng các kích thước và các yêu cầu kỹ thuật. Trong gia công sản xuất, đây được coi là tài liệu kỹ thuật dùng để chế tạo và kiểm tra sản phẩm. Dưới đây là một số nhận định:

a) Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết, được sử dụng để chế tạo và kiểm tra.

b) Bản vẽ chi tiết gồm 3 nội dung: các hình biểu diễn, kích thước và khung tên.

c) Các hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: hình chiếu, hình cắt, … diễn tả hình dạng, cấu tạo và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

d) Khung tên gồm: tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ, …

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật      
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản      
3. Bản vẽ chi tiết      
4. Bản vẽ lắp      
5. Bản vẽ nhà      
TỔNG      

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý/câuCâu hỏi
TN nhiều đáp án

TN 

đúng sai

TN nhiều đáp án

TN 

đúng sai

VẼ KĨ THUẬT    
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật Nhận biết- Nhận biết kích thước các khổ giấy (A0 – A4).    
 Thông hiểu- Cách vẽ đường gióng.    
Vận dụng

- Xác định kích thước trên hình biểu diễn khi biết kích thước thật và tỉ lệ vẽ.

- Ý nghĩa của bản vẽ kĩ thuật.

    
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bảnNhận biết

- Khái niệm hình chiếu.

- Phương pháp xây dựng và bố trí hình chiếu vuông góc.

- Nhận biết các loại khối và hình chiếu của các khối đó.

    
Thông hiểu- Tìm vị trí hình chiếu đứng, bằng, cạnh.    
Vận dụng

- Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.

- Tìm hình chiếu tương ứng với vật thể.

    
3. Bản vẽ chi tiếtNhận biết- Khái niệm và nội dung của bản vẽ chi tiết.    
Thông hiểu- Hiểu tình huống cần sử dụng bản vẽ chi tiết.     
4. Bản vẽ lắpNhận biết- Nội dung của bản vẽ lắp.    
Thông hiểu- Giải thích lí do vì sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết.    
Vận dụngĐọc bản vẽ lắp.    
5. Bản vẽ nhàNhận biết- Nhận biết kí hiệu quy ước đồ dùng trong ngôi nhà.    
Thông hiểu- Giải thích lí do vì sao mặt bằng ngôi nhà được quan tâm hàng đầu.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay