Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều (đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào?
- Đồng Nai.
- Mê Công.
- Thái Bình.
- Sông Hồng.
Câu 2 (0,5 điểm). Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra khi nào?
- 1975.
- 1974.
- 1973.
- 1972.
Câu 3 (0,5 điểm). Văn hóa Cồng chiêng bắt nguồn từ văn minh nào?
- Văn minh Đông Sơn cổ đại.
- Văn minh Lưỡng Hà cổ đại.
- Văn minh Ấn Độ cổ đại.
- Văn minh Trung Quốc cổ đại.
Câu 4 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi đã đóng vai trò gì trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ?
- Giao tiếp và truyền tin.
- Sản xuất hàng hóa.
- Chiến đấu giành thắng lợi.
- Là nơi trú ẩn an toàn.
Câu 5 (0,5 điểm). Thành phố Hồ Chí Minh còn có tên gọi khác là gì?
- Nam Bộ.
- Hà Nội.
- Gia Định.
- Chợ Nổi.
Câu 6 (0,5 điểm). Dân cư vùng Nam Bộ tập trung phân bố ở đâu?
- Các vùng cao nguyên và ven sông Tiền, sông Hậu.
- Các vùng cao nguyên và vùng đồng bằng sông Hồng.
- Các đô thị và ven sông Tiền, sông Hậu.
- Các đô thị và vùng cao nguyên.
Câu 7 (0,5 điểm). Tài nguyên vùng thềm lục địa của Nam Bộ có?
- Vàng.
- Dầu khí và khí đốt.
- Sắt.
- Than.
Câu 8 (0,5 điểm). Đảo nào sau đây thuộc vùng Nam Bộ?
- Đảo Trường Sa.
- Đảo Hoàng Sa.
- Đảo Phú Quốc.
- Đảo Hải Nam.
Câu 9 (0,5 điểm). Ngày 30-4-1975, sự kiện gì đã xảy ra tại thành phố Hồ Chí Minh?
- Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ 11.
- Bạo động Phan Bội Châu.
- Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
- Khởi nghĩa Nam Kỳ.
Câu 10 (0,5 điểm). Nam bộ có nhiều:
- Sa mạc.
- Cửa sông.
- Hoang mạc.
- Đồi núi.
Câu 11 (0,5 điểm). Nét văn hóa đặc thù của vùng sông nước Tây Nam Bộ là?
- Chợ chìm.
- Siêu thị.
- Chợ nổi.
- Chợ truyền thống.
Câu 12 (0,5 điểm). ếp Hoàng Cầm trong địa đạo Củ Chi có đặc điểm gì đặc biệt?
- Có ống khói dài.
- Có không gian khá rộng.
- Có rãnh thoát khói nối liền với lò bếp.
- Có lớp đất dày.
Câu 13 (0,5 điểm). Trang phục truyền thống của người dân Nam Bộ là?
- Áo dài.
- Áo bà ba.
- Áo tứ thân.
- Áo yếm.
Câu 14 (0,5 điểm). Các dân tộc nào là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng?
- Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ.
- Mường, Thái, Dao, H'Mông.
- Chăm, Khơ Me, Cao Lan, Xtiêng.
- Tày, Giáy, Cống, Sán Chay.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu vị trí của Địa đạo Củ Chi.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy cho biết một số hoạt động chính trong lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2,0 |
|||
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
2,0 |
|||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Nam Bộ |
2 |
1 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
2 |
3 |
0 |
1,5 |
||||
Bài 21. Địa đạo Củ Chi |
2 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
Nhận biết |
Nhận biết được chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng. |
1 |
C14 |
||
Kết nối |
Nêu được một số hoạt động chính trong lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Vận dụng |
Biết được nguồn gốc của văn hóa Cồng chiêng. |
1 |
C3 |
|||
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
Nhận biết |
- Nhận biết được đảo thuộc vùng Nam Bộ. - Nhận biết được đặc điểm thiên nhiên vùng Nam Bộ. |
2 |
C8, C10 |
||
Kết nối |
Xác định được sông bồi đắp phù sa cho đồng bằng sông Cửu Long. |
1 |
C1 |
|||
Vận dụng |
Biết được tài nguyên ở vùng thềm lục địa Nam Bộ. |
1 |
C7 |
|||
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Nam Bộ |
Nhận biết |
- Nhận biết được phân bố tập trung của dân cư Nam Bộ. - Nhận biết được nét văn hóa đặc thù của vùng sông nước Tây Nam Bộ. |
2 |
C6, C11 |
||
Kết nối |
Biết được trang phục truyền thống của người dân Nam Bộ. |
1 |
C13 |
|||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh |
Nhận biết |
Nhận biết được tên gọi khác của thành phố Hồ Chí Minh. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
- Xác định được thời gian diễn ra chiến dịch Hồ Chí Minh. - Biết được sự kiện diễn ra ngày 30-4-1975 ở Thành phố Hồ Chí Minh. |
2 |
C2, C9 |
|||
Bài 21. Địa đạo Củ Chi |
Nhận biết |
- Nhận biết được vai trò của địa đạo Củ Chi trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ. - Nhận biết được điểm đặc biệt của bếp Hoàng Cầm. - Xác định vị trí của Địa đạo Củ Chi. |
2 |
1 |
C4, C12 |
C1 (TL) |