Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Vật lí 8 cánh diều (đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Vật lí) cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Vật lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật được gọi là gì?
- Năng lượng nhiệt.
- Nhiệt lượng.
- Nội năng.
- Động lượng.
Câu 2. Năng nhiệt cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 4 kg nước từ 300C lên 600C là
- 504 000 J.
- 252 000 J.
- 126 000 J.
- 378 000 J.
Câu 3. Hình thức truyền nhiệt nào chủ yếu truyền trong chất lỏng và chất khí?
- Dẫn nhiệt.
- Đối lưu.
- Bức xạ nhiệt.
- Dẫn nhiệt và đối lưu.
Câu 4. Vật liệu nào sau đây là vật dẫn nhiệt tốt?
- Thủy tinh.
- Giấy.
- Nhôm.
- Gỗ.
Câu 5. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do sự nở vì nhiệt của chất rắn gây ra?
- Là phẳng quần áo bằng bàn là điện.
- Đánh cảm bằng khăn bọc muối và gừng được làm nóng vào trán, thái dương.
- Săm xe đạp được bơm căng, để ngoài nắng bị nổ.
- Thanh ray tàu hỏa ngắn lại vào mùa đông.
Câu 6. Chọn câu phát biểu sai khi nói về sự nở vì nhiệt.
- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
Câu 7. Khi vật lạnh đi, nội năng của vật thay đổi như thế nào?
- Nội năng của vật giảm vì khi đó các phân tử tạo nên vật chuyển động nhanh hơn.
- Nội năng của vật giảm vì khi đó các phân tử tạo nên vật chuyển động chậm hơn.
- Nội năng của vật tăng vì khi đó các phân tử tạo nên vật chuyển động nhanh hơn.
- Nội năng của vật tăng vì khi đó các phân tử tạo nên vật chuyển động chậm hơn.
Câu 8. Hành động hoặc hiện tượng nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính?
- Đốt rừng để lấy đất canh tác.
- Canh tác, trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
- Tăng cường tái chế, tái sử dụng và giảm lãng phí nguồn tài nguyên.
- Sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) a) Sự truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt là gì?
- b) Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt năng mà cơ thể nhận được từ bếp chủ yếu là do dẫn nhiệt, đối lưu hay bức xạ? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Cùng một vật, vào mùa đông hay mùa hè vật có nội năng lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2 điểm) Vì sao khi lắp khâu dao, khâu liềm bằng sắt người ta phải nung nóng lên rồi mới tra vào cán?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (VẬT LÍ) 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
NHIỆT |
1. Năng lượng nhiệt |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
3,5 điểm |
2. Truyền năng lượng nhiệt |
2 |
1 ý |
1 |
|
|
|
|
1 ý |
3 |
1 |
3 điểm |
|
3. Sự nở vì nhiệt |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
3,5 điểm |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
3 |
|
|
Điểm số |
3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
6 |
10 |
|
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (VẬT LÍ) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
NHIỆT |
4 |
8 |
|
|
||
1. Năng lượng nhiệt |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm về năng lượng nhiệt. - Xác định được giá trị năng lượng nhiệt. |
|
2 |
|
C1
C2
|
Thông hiểu
|
- Hiểu được sự thay đổi nội năng khi vật thay đổi nhiệt độ. - Nêu được mối liên hệ của năng lượng nhiệt và nội năng. |
1 |
1 |
C2 |
C7 |
|
2. Truyền năng lượng nhiệt |
Nhận biết
|
- Nhận biết được hiện tượng dẫn nhiệt/đối lưu/bức xạ nhiệt. - Nhận biết được vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt. - Nêu được khái niệm hiện tượng bức xạ nhiệt. |
1
|
2 |
C1a |
C3
C4 |
Thông hiểu |
- Nhận biết được nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính. |
|
1 |
|
C8 |
|
Vận dụng cao |
- Giải thích hiện tượng liên quan đến bức xạ nhiệt. |
1 |
|
C1b |
|
|
3. Sự nở vì nhiệt |
Nhận biết
|
- Nhận biết được hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt. |
|
2 |
|
C5 C6 |
Vận dụng |
- Giải thích được một số ứng dụng hoặc hiện tượng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. |
1 |
|
C3 |
|