Kênh giáo viên » Vật lí 8 » Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều

Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều

Trắc nghiệm dạng đúng – sai Vật lí 8 cánh diều. Bộ trắc nghiệm soạn theo bài, câu hỏi được biên soạn bám sát kiến thức trọng tâm, chia theo các cấp độ khó dễ khác nhau để học sinh thỏa sức ôn luyện cũng như làm quen với dạng câu hỏi mới này trong bộ đề thi THPT sắp tới. Thầy cô kéo xuống để tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

BÀI 14: KHỐI LƯỢNG RIÊNG

 

Câu 1: Cho các phát biểu sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d khi nói về khối lượng riêng?

a) Ta có thể tính khối lượng riêng theo công thức là Tech12h.

b) D là khối lượng riêng, m là khối lượng, V là thể tích 

c) Khối lượng riêng của thể âm

d) Khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai đại lượng giống nhau.

Đáp án:

a) Đúng

b) Đúng

c) Sai

d) Sai

Câu 2: Cho các phát biểu sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d khi nói về khối lượng riêng?

a) Khối lượng riêng là một đại lượng vô hướng.

b) Khối lượng riêng của một vật không phụ thuộc vào vị trí đặt vật.

c) Trọng lượng riêng bằng thương của khối lượng riêng và gia tốc trọng trường.

d) Khối lượng riêng không đổi khi chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác của cùng một chất.

Đáp án:

a) Đúng

b) Đúng 

c) Sai 

d) Sai

Câu 3: Cho các phát biểu sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d khi nói về khối lượng riêng?

a) Khối lượng riêng được dùng để tính toán trong xây dựng.

b) Khối lượng riêng của vàng lớn hơn khối lượng riêng của chì.

c) Vật có khối lượng riêng lớn hơn thì vật đó chắc hơn.

d) Hai vật cùng khối lượng, vật nào có thể tích lớn hơn thì vật đó có khối lượng riêng lớn hơn.

Đáp án:

a) Đúng 

b) Đúng 

c) Sai

d) Sai

Câu 4: Cho các phát biểu sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d khi nói về khối lượng riêng?

a) Khối lượng riêng được dùng để phân biệt các chất.

b) Khối lượng riêng không có ứng dụng trong đời sống.

c) Khối lượng riêng của chất lỏng thường lớn hơn khối lượng riêng của chất khí.

d) Khối lượng riêng là một đặc trưng của chất, thay đổi theo khối lượng hay thể tích của vật.

Đáp án:

a) Đúng 

b) Sai 

c) Đúng 

d) Sai

Câu 5: Có một vật làm bằng kim loại, khi treo vật đó vào một lực kế và nhúng chìm trong một bình tràn đựng nước thì lực kế chỉ 8,5 N, đồng thời lượng nước tràn ra có thể tích 0,5 lít. Hỏi vật đó có khối lượng là bao nhiêu và làm bằng chất gì? Cho trọng lượng của nước là 10000 N/m3.

a) Thể tích nước tràn ra ngoài đúng bằng thể tích của vật chiếm chỗ là 5.10-4 m3.

b) Khối lượng của vật là 1,4 kg.

c) Trong lượng riêng của vật là 2700 N/m3.

d) Vật đó làm bằng nhôm.

Đáp án:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

Câu 6: Một thùng chứa nước dạng hình hộp có kích thước bên trong thùng là: dài 1,5m; 0,8m; cao 1m. Mức nước trong thùng có độ cao 60cm. Khối lượng riêng của nước là 1g/cm3. Tính khối lượng của nước trong thùng. Biết vỏ thùng bằng tôn có khối lượng 20kg. Hãy tính trọng lượng của cả thùng và nước.

a) Thể tích nước trong thùng là 0,72 m3.

b) Tổng khối lượng của cả thùng và nước là 750 kg.

c) Khối lượng của nước trong thùng là 700 kg.

d) Trọng lượng của cả thùng và nước là 7400 N.

Đáp án:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

Câu 7: Hai quả cầu đặc, mỗi quả có thể tích 100 cm3, được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ không co giãn và được thả vào trong nước hình vẽ dưới đây. Khối lượng quả cầu dưới lớn gấp 4 làn khối lượng quả cầu trên.

Tech12h

Khi cân bằng thì Tech12h thể tích quả cầu trên bị ngập trong nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Tính khối lượng riêng của các quả cầu và lực căng của sợi dây?

a) Khối lượng riêng của quả cầu 1 là 350 kg/m3.

b) Tỉ lệ khối lượng riêng của quả cầu 2 gấp 6 lần quả cầu 1.

c) Khối lượng riêng của quả cầu 2 là 1200 kg/m3.

d) Lực căng của sợi dây là 0,2 N

Đáp án:

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

Câu 8: Hòn gạch có khối lượng là 1,6 kg và thể tích 1200 cm3. Hòn gạch có hai lỗ, mỗi lỗ có thể tích 192 cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.

a) Thể tích thực của hồn gạch là 0,00816 m3.

b) Khối lượng riêng của gạch là 1965 kg/m3.

c) Trọng lượng riêng của gạch là 2908 N/m3.

d) Khối lượng riêng của hòn gạch là bằng thương của 1,6 với 0,00816 m3.

Đáp án:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

Câu 9: Ở 0℃ 0,5 kg không khí chiếm thể tích 385 lít. Ở 30℃, 1kg không khí chiếm thể tích 855 lít. 

a) Khối lượng riêng của không khí ở 0℃ là 1,3 kg/m3.

b) Trọng lượng riêng của không khí ở 0℃ là 19,29 N/m3.

c) Khối lượng riêng của không khí ở 30℃ là 1,17 kg/m3.

d) Trọng lượng riêng của không khí ở 30℃ là  11,7 N/m3.

Đáp án:

a) Sai

b) Sai 

c) Đúng

d) Đúng 

Câu 10: Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d?

a) Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh, ta cần dùng dụng cụ một cái cân. 

b) Cho biết 1kg nước có thể tích 1 lít còn 1kg dầu hoả có thể tích 5/4 lít. Ta thấy được khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hoà.

c) Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. 

d) Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

Đáp án:

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

 

Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (400k)
  • Giáo án Powerpoint (500k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 1150k/năm

=> Chỉ gửi 650k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án vật lí 8 cánh diều

Từ khóa: Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều, câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đúng sai Vật lí 8 cánh diều, câu hỏi Đ/S môn Vật lí 8 cánh diều

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay