Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều. Cấu trúc của đề thi gồm: tự luận, trắc nghiệm, cấu trúc điểm, bảng ma trận và bảng đặc tả kĩ thuật. Bộ tài liệu có nhiều đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận

Một số tài liệu quan tâm khác


PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  1. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng.
  2. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
  3. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2. Chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  1. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng những công nghệ hiện đại nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi.
  2. Là mô hình chăn nuôi sử dụng robot thay thế cho con người.
  3. Là mô hình chăn nuôi sử dụng máy móc trong nhà kính để kiểm soát chất lượng vật nuôi.
  4. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng những năng lượng tái tạo vào vận hành trang trại chăn nuôi.

Câu 3. Đâu không phải là thành tựu nổi bật về công nghệ cao trong chăn nuôi?

  1. Máy thu hoạch cà chua.
  2. Robot dọn chuồng.
  3. Máy vắt sữa bò.
  4. Máy thu hoạch trứng gà.

Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản của người lao động làm việc trong các ngành nghề chăn nuôi?

  1. Có sức khỏe tốt, có đạo đức nghề nghiệp.
  2. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến.
  3. Có ý thức bảo vệ môi trường
  4. Có kiến thức và hiểu biết về các loại giống cây trồng.

Câu 5. Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi trong những thập kỉ tới?

  1. 5 xu hướng.
  2. 6 xu hướng.
  3. 7 xu hướng.
  4. 8 xu hướng.

Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi bền vững?

  1. Phát triển kinh tế.
  2. Nâng cao đời sống cho nhân dân.
  3. Lạm dụng khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  4. Bảo vệ môi trường.

Câu 7. Minh bạch chuỗi cung ứng là gì?

  1. Là ứng dụng công nghệ cao để biết sản phẩm là hàng giả hay hàng thật.
  2. Là ứng dụng công nghệ cao để truy xuất nguồn gốc của sản phẩm trong chăn nuôi.
  3. Là ứng dụng công nghệ cao để xem quá trình sản xuất ra sản phẩm.
  4. Là ứng dụng công nghệ cao để xem đánh giá của những người tiêu dùng sử dụng.

Câu 8. Công nghệ thị giác máy tính có tác dụng gì trong quản lí vật nuôi?

  1. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí của vật nuôi.
  2. Giúp phát hiện ra bệnh lý ở bên trong cơ thể của vật nuôi.
  3. Giúp giám sát các hoạt động ăn uống của vật nuôi.
  4. Giúp đo nhiệt độ cơ thể của vật nuôi trong quá trình chăn nuôi.

Câu 9. Động vật được gọi là vật nuôi khi có những điều kiện nào?

  1. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
  2. Trong phạm vi kiểm soát của con người.
  3. Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10. Vật nuôi được phân loại theo mấy cách?

  1. 1 cách: nguồn gốc.
  2. 2 cách: nguồn gốc và đặc tính sinh vật học.
  3. 3 cách: nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
  4. 4 cách: nguồn gốc, đặc tính sinh vật học, mục đích sử dụng và kích thước.

Câu 11. Đặc điểm của bò BBB là:

  1. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
  2. Lông trắng, xanh, lốm đốm đen.
  3. Lông vàng hoặc nâu, vai u
  4. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

Câu 12. Chăn thả tự do là phương thức chăn nuôi chủ yếu tại khu vực nào nước ta?

  1. Vùng thành thị Việt Nam.
  2. Vùng núi cao Tây Bắc.
  3. Vùng nông thôn Việt Nam
  4. Vùng bờ biển Việt Nam

Câu 13. Hạn chế của phương thức chăn nuôi công nghiệp là:

  1. Ô nhiễm môi trường
  2. Sử dụng thức ăn công nghiệp.
  3. Năng suất chăn nuôi cao.
  4. Kiểm soát tốt dịch bệnh.

Câu 14. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn để vận động, kiếm ăn là đặc điểm của phương thức chăn nuôi nào?

  1. Chăn thả tự do.
  2. Chăn nuôi công nghiệp.
  3. Chăn nuôi bán công nghiệp.
  4. Cả ba phương thức trên.

Câu 15. Đặc điểm cơ bản của giống gà Leghorn là:

  1. Bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ, cho năng suất trứng cao.
  2. Bộ lông màu vàng rơm, có đốm đen ở cổ, đuôi, mào dạng đơn, cho năng suất trứng cao.
  3. Bộ lông màu đỏ, đen, chân to và thô, cho năng suất thịt cao.
  4. Bộ lông trắng, mắt, thịt, chân màu đen, 5 ngón và cho năng suất trứng cao.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây nói về vai trò của giống trong chăn nuôi?

  1. Quyết định đến điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi.
  2. Quyết định đến giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi.
  3. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  4. Quyết định đến đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi.

Câu 17. Nếu nuôi gà với mục đích đẻ trứng thì nên lựa chọn giống gà nào?

  1. Gà Ri.
  2. Gà Leghorn.
  3. Gà Mía.
  4. Gà Tre.

Câu 18. Chọn giống vật nuôi là gì?

  1. Xác định và chọn những con vật nuôi có ngoại hình nổi bật để làm giống.
  2. Xác định và chọn những con vật nuôi có kích thước lớn để làm giống.
  3. Xác định và chọn một con vật nuôi có gen trội và một con vật nuôi có gen lặn để làm giống.
  4. Xác định và chọn những con vật nuôi có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tình trạng mong muốn để làm giống.

Câu 19. Có mấy chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi?

  1. 2 chỉ tiêu.
  2. 3 chỉ tiêu.
  3. 4 chỉ tiêu.
  4. 5 chỉ tiêu.

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về phương pháp chọn lọc hàng loạt?

  1. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu mà vật nuôi đạt được trong điều kiện của sản xuất
  2. Là phương pháp chọn lọc trong thời gian dài.
  3. Là phương pháp chọn lọc đơn giản, dễ thực hiện.
  4. Là phương pháp thường áp dụng cho vật nuôi cái sinh sản.

Câu 21. Đâu là phát biểu đúng về hai phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến?

  1. Nhân giống thuần chủng là giao phối giữa các cá thể cùng giống còn lai giống là giao phối giữa các cá thế khác giống.
  2. Nhân giống thuần chủng là giao phối giữa các cá thể khác giống còn lai giống là giao phối giữa các cá thế cùng giống.
  3. Nhân giống thuần chủng và lai giống đều là giao phối giữa các cá thể khác giống.
  4. Nhân giống thuần chủng và lai giống đều là giao phối giữa các cá thể cùng giống.

Câu 22. Phương pháp nhân giống ứng dụng công nghệ sinh học để trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm là phương pháp:

  1. Phương pháp thụ tinh nhân tạo
  2. Phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm.
  3. Phương pháp cấy truyền phôi.
  4. Phương pháp nhân bản vô tính.

Câu 23. Ở Việt Nam phương pháp nhân bản vô tính đã áp dụng ở loại vật nuôi nào?

  1. Bò Holstein.
  2. Lợn nái Landrace.
  3. Lợn Ỉ.
  4. Lợn Yorkshire

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

  1. Gà Leghorn x Gà Ri.
  2. Lợn Móng Cái x Lợn Yorkshire.
  3. Lợn Móng Cái x Lợn Ba Xuyên.
  4. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm)

  1. a) So sánh hai phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến? (2.0 điểm)
  2. b) Địa phương em sử dụng phương pháp chọn giống nào nhiều nhất? Vì sao lại sử dụng phương pháp đó. (1.0 điểm)

Câu 2. (1.0 điểm) Vì sao chăn nuôi bền vững là xu hướng phát triển hiện nay ở Việt Nam và trên thế giới?

BÀI LÀM:

……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………     ………………………………………………………………………………………         ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

A

A

D

D

C

B

A

D

C

B

C

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

A

C

A

C

B

D

C

B

A

B

C

D

  1. B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3.0 điểm)

 

Chọn lọc hàng loạt

Chọn lọc cá thể

Khái niệm

Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu của vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện sản xuất.

Là phương pháp chọn lọc được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng.

Cách tiến hành

- Bước 1: Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc.

- Bước 2: Căn cứ vào số liệu ghi chép để tiến hành chọn.

- Bước 3: Giữ lại những cá thể đạt tiêu chuẩn để làm giống.

- Bước 1: Chọn lọc tổ tiên: Dựa vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt không.

- Bước 2: Chọn lọc bản thân: nuôi dưỡng và chăm sóc trong điều kiện tiêu chuẩn.

- Bước 3: Kiểm tra đời con để xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt.

Ưu điểm

Đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém và thời gian ngắn.

Hiệu quả cao

Nhược điểm

Độ chính xác không cao.

Cần nhiều thời gian, trình độ khoa học kĩ thuật và điều kiện cơ sở vật chất cao.

* Địa phương em sử dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt vì phương pháp này:

- Dễ thực hiện.

- Giá thành rẻ nên tiết kiệm chi phí.

- Thời gian thực hiện ngắn.

- Không đòi hỏi trình độ khoa học kĩ thuật và cơ sở vật chất cao.

 

 

 

 

0.5

 

 

 

 

 

0.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

 

 

0.5

 

 

 

 

 

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 2 (1.0 điểm)

Chăn nuôi bền vững là xu hướng phát triển hiện nay vì:

- Đảm bảo sự tăng trưởng ổn định về kinh tế.

- Nâng cao đời sống cho nhân dân.

- Đảm bảo giữ gìn môi trường sinh thái.

- Đem lại lợi ích cho vật nuôi.

→ Tất cả các đối tượng đều được hưởng lợi.

 

 

0.25

0.25

0.25

0.25

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

3

 

1

 

 

 

 

1

4

1

2.0

Bài 2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi

3

 

1

 

 

 

 

 

4

 

1.0

Bài 3. Phân loại vật nuôi

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0.75

Bài 4. Phương thức chăn nuôi

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0.75

Bài 5. Giống vật nuôi

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0.75

Bài 6. Chọn giống vật nuôi

2

 

1

1 ý

 

1 ý

 

 

3

1

3.75

Bài 7. Nhân giống vật nuôi

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

1.0

Tổng số câu TN/TL

16

 

8

1

 

1

 

1

24

2

10.0

Điểm số

4.0

 

2.0

2.0

 

1.0

 

1.0

6.0

4.0

10.0

Tổng số điểm

4.0 điểm

40 %

4.0 điểm

40 %

1.0 điểm

10 %

1.0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

2

24

 

 

Bài 1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

Nhận biết

- Nêu vai trò của chăn nuôi đối với kinh tế - xã hội.

- Nêu khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

- Chỉ ra thành tựu nổi bật về công nghệ cao trong chăn nuôi.

 

3

 

C1, 2, 3

Thông hiểu

- Nêu yêu cầu cơ bản của người lao động làm việc trong các ngành nghề chăn nuôi.

 

1

 

C4

VD cao

- Giải thích lý do chăn nuôi bền vững là xu hướng phát triển hiện nay ở Việt Nam và trên thế giới

1

 

C2

 

Bài 2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi

Nhận biết

- Xác định các xu hướng phát triển của chăn nuôi trong những thập kỉ tới.

- Chỉ ra đặc điểm của chăn nuôi bền vững.

- Nêu khái niệm minh bạch chuỗi cung ứng.

 

3

 

C5, 6, 7

Thông hiểu

- Nêu tác dụng của công nghệ thị giác trong quản lí vật nuôi.

 

1

 

C8

Bài 3. Phân loại vật nuôi

Nhận biết

- Nêu những điều kiện để động vật được gọi là vật nuôi.

- Xác định các cách phân loại vật nuôi.

 

2

 

C9, 10

Thông hiểu

- Nêu đặc điểm của bò BBB.

 

1

 

C11

Bài 4. Phương thức chăn nuôi

Nhận biết

- Xác định khu vực chủ yếu của chăn thả tự do.

- Nêu hạn chế của phương thức chăn nuôi công nghiệp.

 

2

 

C12, 13

Thông hiểu

- Chỉ ra đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

 

1

 

C14

Bài 5. Giống vật nuôi

Nhận biết

- Nêu đặc điểm của giống gà Leghorn.

- Xác định vai trò của giống trong chăn nuôi.

 

2

 

C15, 16

Thông hiểu

- Xác định giống vật nuôi phù hợp với mục đích đẻ trứng.

 

1

 

C17

Bài 6. Chọn giống vật nuôi

Nhận biết

- Nêu khái niệm chọn giống vật nuôi.

- Xác định số chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi.

 

2

 

C18, 19

Thông hiểu

- Chỉ ra phát biểu không đúng về phương pháp chọn lọc hàng loạt.

- So sánh chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.

1

1

C1a

C20

Vận dụng

- Liên hệ địa phương em sử dụng phương pháp chọn giống nào nhiều nhất và giải thích.

1

 

C1b

 

Bài 7. Nhân giống vật nuôi

Nhận biết

- Chỉ ra phát biểu đúng về hai phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến.

- Chỉ ra đặc điểm của phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm.

 

2

 

C21, 22

Thông hiểu

- Chỉ ra giống vật nuôi áp dụng phương pháp nhân bản vô tính.

- Xác định loài vật nuôi sử dụng phương pháp nhân giống thuần chủng.

 

2

 

C23, 24

Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có ma trận

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Đề tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Cấu trúc đề: Ma trận đặc tả + trắc nghiệm + tự luận + đáp án và thang chấm điểm
  • Có rất nhiều đề gồm: Giữa kì 1 + cuối kì 1 + giữa kì 2 + cuối kì 2

=> Khi đặt sẽ nhận đề thi ngay và luôn

PHÍ ĐỀ THI:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận đề thi

=> Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

Từ khóa: đề thi giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11cánh diều, đề thi cuối kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 sách cánh diều, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 sách cánh diều mới

Tài liệu giảng dạy môn Công nghệ THPT

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay