Đề thi giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 (chăn nuôi) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn CN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.

B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.

C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.

D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.

Câu 2. Triển vọng của ngành chăn nuôi là

A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế.

B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững.

C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ.

D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

Câu 3. Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi?

A. Kích thước.

B. Nguồn gốc.

B. Giới tính.

C. Khối lượng.

Câu 4. Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn.

B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.

C. Công nghệ gene chọn lọc.

D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh.

Câu 5. Đâu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi?

A. Quạt điện trong chuồng gà.

B. Các cảm biến trong chuồng lợn.

C. Công nghệ thi giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò.

D. Thiêt bị cảm biến đeo cổ cho bò.

Câu 6. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?

A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.

B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.

C. Mức đầu tư cao.

D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.

Câu 7. Hạn chế của chăn thả tự do là gì?

A. Mức đầu tư thấp.

B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.

C. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp.

D. Ít gây ô nhiễm môi trường.

Câu 8. Có bao nhiêu yêu cầu cơ bản đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 8.

D. 7.

Câu 9. Giống vật nuôi là gì?

A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người.

B.là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên.

C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người.

D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc.

Câu 10. Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có mấy vai trò?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 11. Có mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

Câu 12. Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi?

A. Ngoại hình, thể chất.

B. Khả năng sinh trưởng, phát dục.

C. Khả năng sinh sản.

D. Năng suất và chất lượng sản phẩm.

Câu 13. Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì?

A. Dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn.

B. Thời gian chọn lọc nhanh chóng.

C. Độ chính xác cao.

D. Chi phí cao.

Câu 14.Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 15. Giao phối thuần chủng cần tránh điều gì?

A. Duy trì đặc điểm tốt của giống.

B. Giao phối cận huyết.

C. Tránh nhân giống quá nhiều.

D. Tạo ra số lượng lớn.

Câu 16. Có mấy phương pháp lai giống?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 17. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 23. Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.

A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.

B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết.

C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất.

D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.

Câu 24. “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt.

C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao.

D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Trong nghiên cứu về vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế – xã hội, một số nhận định được đưa ra:
a) Chăn nuôi cung cấp thịt, trứng, sữa – những nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng, góp phần nâng cao chất lượng bữa ăn và sức khỏe cộng đồng.
b) Các sản phẩm phụ từ chăn nuôi như da, lông, sừng, phân gia súc có giá trị kinh tế, được sử dụng trong công nghiệp, nông nghiệp và thủ công mỹ nghệ.
c) Chăn nuôi chỉ có vai trò cung cấp thực phẩm, hoàn toàn không ảnh hưởng đến sự phát triển của các ngành nghề khác.
d) Trong nhiều vùng nông thôn, chăn nuôi còn giữ vai trò cung cấp sức kéo cho sản xuất nông nghiệp và vận chuyển hàng hóa.

Câu 2. Khi phân tích triển vọng của ngành chăn nuôi trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa, học sinh đưa ra một số ý kiến:
a) Phát triển chăn nuôi công nghệ cao, gắn với ứng dụng khoa học kỹ thuật, nhằm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm là xu hướng tất yếu.
b) Ngành chăn nuôi có thể trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn, đóng góp lớn cho xuất khẩu nếu phát triển bền vững và quản lý tốt dịch bệnh.
c) Chăn nuôi chỉ phục vụ nhu cầu thực phẩm trong nước, hoàn toàn không có khả năng mở rộng thị trường quốc tế.
d) Một trong những triển vọng lớn của ngành chăn nuôi là tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động nông thôn, góp phần xóa đói giảm nghèo.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Trong khi so sánh các phương thức chăn nuôi, nhóm học sinh bàn luận về chăn thả tự do và nêu ra một số ý kiến:
a) Chăn thả tự do có ưu điểm tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có trong tự nhiên, ít tốn chi phí đầu tư ban đầu.
b) Nhược điểm chính của chăn thả tự do là năng suất thấp, khó kiểm soát dịch bệnh, và chất lượng sản phẩm không đồng đều.
c) Phương thức này phù hợp với chăn nuôi quy mô công nghiệp lớn, hiện đại vì cho hiệu quả kinh tế cao.
d) Chăn thả tự do tuy không đạt năng suất cao nhưng ít gây ô nhiễm môi trường và góp phần cân bằng sinh thái.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU


CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

1. Giới thiệu chung về chăn nuôi

(6 tiết)

           
2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết)           
Tổng số câu TN/TL           
Điểm số           
Tổng số điểm      

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU


Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI    
1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôiNhận biết

- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0

- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới.

    
Thông hiểu- Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi    
Vận dụng- Liên hệ bản thân với yêu cầu cơ bản của người lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi    
2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôiNhận biết- Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta    
Thông hiểu- Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh    
Vận dụng

- Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng.

- Phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương

    
CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI    
3. Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôiNhận biết- Trình bày được khái niệm giống vật nuôi và điện công nhận giống vật nuôi    
Thông hiểu- Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi    
4. Chọn giống vật nuôiNhận biết

- Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi

- Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi

    
Thông hiểu- Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi.    
5. Nhân giống vật nuôiNhận biết- Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi    
Thông hiểu- Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng.    
Vận dụng cao- So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay