Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều. Trắc nghiệm có 4 phần: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra...Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác


CHỦ ĐỀ 3: CÔNG NGHỆ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

BÀI 8: NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT

Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng là gì?

  1. là lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm
  2. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
  3. C. là lượng chât dinh dưỡng và vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất ra sản phẩm trong một ngày đêm.
  4. đáp án khác.

 

Câu 2: Chọn phát biểu đúng.

  1. Nhu cầu duy trì là nhu cầu dinh dưỡng đảm bảo cho mọi hoạt động của vật nuôi ở mức tối thiểu, con vật không cho các sản phẩm, không nuôi thai, không tiết sữa hay phối giống, khối lượng cơ thể ổn định, quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường.
  2. Nhu cầu sản xuất là nhu cầu dinh dưỡng cần cho vật nuôi tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai và tạo ra các sản phẩm như thịt, trứng , sữa,…
  3. Cung cấp đủ nhu cầu dinh dưỡng sẽ giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt
  4. D. 3 phát biểu trên đều đúng

 

Câu 3: Xác định nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  1. loài, giống
  2. lứa tuổi
  3. đặc điểm sinh lý
  4. D. tất cả các phương án trên

 

Câu 4: Protein có tác dụng:

  1. A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
  2. Trao đổi chất
  3. Tính bằng UI
  4. Tổng hợp protit

 

Câu 5: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng :

  1. A. Chỉ số dinh dưỡng
  2. Loại thức ăn
  3. Thức ăn tinh, thô
  4. Chất xơ, axit amin

 

Câu 6: Tiêu chuẩn ăn là gì

  1. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày
  2. B. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
  3. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm
  4. đáp án khác

 

Câu 7: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

  1. 1 đêm.
  2. 1 ngày.
  3. C. 1 ngày đêm.
  4. 2 ngày đêm.

 

Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

  1. Protein.
  2. Gluxit.
  3. C.
  4. Vitamin.

 

Câu 9: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị?

  1. Volt.
  2. Calo.
  3. Km.
  4. Kg.

 

Câu 10: Có mấy nôi dung của tiêu chuẩn ăn?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. D. 4

 

II. THÔNG HIỂU

Câu 1: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

  1. Năng lượng 3000Kcalo
  2. P 13g, Vitamin A
  3. C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
  4. Fe 13g, NaCl 43g

 

Câu 2: Nội dung nào dưới đây là nội dung của tiêu chuẩn ăn của vật nuôi

  1. nhu cầu năng lượng
  2. nhu cầu protein và amino acid
  3. nhu cầu khoáng, nhu cầu vitamin
  4. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

 

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của tiêu chuẩn ăn của vật nuôi.

  1. nhu cầu năng lượng
  2. nhu cầu protein và amino acid
  3. nhu cầu khoáng
  4. D. nhu cầu muối

 

Câu 4: Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?

  1. A.
  2. Fe.
  3. Co.
  4. Tất cả đều đúng.

 

Câu 5: Tác dụng của Vitamin là:

  1. A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  2. Tổng hợp các chất sinh học.
  3. Tái tạo mô.
  4. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

 

Câu 6: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi là gì

  1. được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần.
  2. B. được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm
  3. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  4. đáp án khác

 

Câu 7: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  1. giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  2. loài, giống,
  3. C. loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  4. sức sản xuất

 

Câu 8: Nhu cầu protein và amino acid là gì ?

  1. được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm
  2. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  3. C. Nhu cầu protein được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần. Nhu cầu amino acid cũng được tính theo tỉ lệ % trong thức ăn.
  4. đáp án khác

 

Câu 9: Nhu cầu protein phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  1. chỉ phụ thuộc vào giống loài
  2. giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  3. từng giai đoạn sinh trưởng
  4. đáp án khác

 

Câu 10: Loại thức ăn nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi ?

  1. Thóc gạo
  2. Ngô
  3. Cây khoai lang
  4. D. tất cả các đáp án trên đều đúng

 

III. VẬN DỤNG

Câu 1: Đâu là nhóm thức ăn giàu protein cho vật nuôi?

  1. hạt ngũ cốc và các loại củ
  2. bột xương, bột vỏ sò, bột đá
  3. C. bột cá, bột thịt, đậu tương, khô dầu đậu tương, khô dầu lạc…
  4. đáp án khác

 

Câu 2: Các amino acid được sử dụng phổ biến trong chăn nuôi là ?

  1. lysine, methionine
  2. threonine, tryptophan
  3. histidine, valine
  4. D. tất cả các đáp án trên

 

Câu 3: Nhu cầu khoáng của vật nuôi bao gồm?

  1. Khoáng đa lượng
  2. Khoáng vi lượng
  3. A đúng B sai
  4. D. Cả A và B đều đúng

 

Câu 4: Vai trò của khoáng trong cơ thể là?

  1. A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
  2. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
  3. cung cấp năng lượng
  4. dự trữ năng lượng

 

Câu 5: Khẩu phần ăn là gì?

  1. là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng
  2. B. là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
  3. là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm
  4. là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển.

 

Câu 6: Đơn vị của khẩu phần ăn là gì?

  1. tỉ lệ % trong thức ăn hỗn hợp
  2. theo khối lượng (kg) trong một ngày đêm
  3. C. A và B đều đúng
  4. A đúng B sai

 

Câu 7: Có mấy bước để xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi?

  1. 7
  2. 8
  3. 9
  4. 6

 

IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  1. A. độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sản xuất và năng suất của vật nuôi
  2. giống loài, giai đoạn sinh trưởng
  3. độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi
  4. giống loài, độ tuổi, năng suất của vật nuôi

 

Câu 2: Cho bảng sau:

Thành phần nào trong khẩu phần ăn ở bảng trên đáp ứng nhu cầu năng lượng

  1. Bột đá
  2. Khô dầu đỗ tương
  3. C. Ngô, cám mạch, cám gạo loại 1
  4. Bột cá cao đạm

 

Câu 3: Cho các ý sau:

  1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.
  2. Xác định hàm lượng dinh dưỡng của nguyên liệu.
  3. Cập nhật giá nguyên liệu.
  4. Chọn nguyên liệu để sử dụng.
  5. Xác định đối tượng cần xây dựng khẩu phần ăn .
  6. Hiệu chỉnh khẩu phần ăn.
  7. Kiểm tra hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn thành phầm so với nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.
  8. Tính toán số lượng mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

Sắp xếp các ý sau theo thứ tự các bước xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi.

  1. 3; 5; 7; 8; 6; 1; 2; 4
  2. 1; 3; 5; 6; 8; 7; 2; 4
  3. 2; 4; 6; 8; 1; 3; 5; 7
  4. D. 5; 1; 2; 4; 3; 8; 7; 6

 

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

II. THÔNG HIỂU

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

III. VẬN DỤNG

1. C

2. D

3. D

4. A

5. B

6. C

7. B

 

 

 

IV. VẬN DỤNG CAO

1. A

2. C

3. D

 

 

Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều
Trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

BÀN GIAO:

  • Đã có đủ kì 1 + 1/2 kì II
  • 10/01: Có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, toán: 250k/môn
  • Các môn còn lại: 200k/môn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

Từ khóa: trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, đề trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay