Kênh giáo viên » Công nghệ 11 » Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều

Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều

Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi Cánh diều. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều

PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

BÀI 4: PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta. 

2. Năng lực

Năng lực chung: 

  • Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta.

Năng lực riêng: 

  • Nêu được các phương pháp chăn nuôi chủ yếu ở nước ta.
  • Lựa chọn được phương pháp chăn nuôi phù hợp với mục đích sử dụng. 

3. Phẩm chất

  • Tham gia tích cực trong việc chăn nuôi.
  • Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc bảo vệ môi trường chăn nuôi. 

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

  • Giáo án, SHS, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.
  • Tranh, ảnh, video
  • Máy tính, máy chiếu (nếu có).

2. Đối với học sinh

  • SHS Công nghệ chăn nuôi 11.
  • Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS dựa vào hiểu biết thực tế của bản thân, kể được tên và đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết. 

b. Nội dung: GV trình chiếu hình ảnh về một số phương thức chăn nuôi; HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi về tên và đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết. 

c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về tên và đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết và chuẩn kiến thức của GV. 

d. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV trình chiếu cho HS quan sát hình ảnh, video về một số phương thức chăn nuôi:

Hình 1
Mô hình chăn nuôi công nghệ cao là gì? - FoodmapNuôi gà công nghiệp, gà thả vườn, bán công nghiệp - Máy Ấp Trứng Trường Sa
Hình 2
Nuôi gà thả vườn bán công nghiệp – Hướng chăn nuôi hiệu quả, năng suất |  Tin tức tổng hợp Gvietzone.comGiá thành chăn nuôi lợn hiện khoảng 50.000-71.000 đồng/kg
Hình 3

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết. 

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS quan sát hình ảnh GV trình chiếu, vận dụng hiểu biết của bản thân và trả lời câu hỏi. 

- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi: 

+ Hình 1: Phương thức chăn thả tự do. 

+ Hình 2: Phương thức chăn nuôi công nghiệp.

+ Hình 3: Phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

(HS nêu hiểu biết về các phương thức chăn nuôi này, GV chưa đánh giá đúng – sai). 

- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). 

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 4 – Phương thức chăn nuôi. 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Chăn thả tự do

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:

- Nêu được khái niệm phương thức chăn thả tự do. 

- Nêu được đặc điểm của phương thức chăn thả tự do. 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 1, kết hợp quan sát Hình 4.1 SHS tr.21 và trả lời câu hỏi :

- Phương thức chăn thả tự do là gì? Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn thả tự do. 

- Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta?

c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn thả tự do và chuẩn kiến thức của GV.

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin mục 1, kết hợp quan sát Hình 4.1 SHS tr.21 và trả lời câu hỏi:

+ Phương thức chăn thả tự do là gì? 

+ Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn thả tự do. 

- GV trình chiếu cho HS quan sát thêm một số hình về phương thức chăn thả tự do:

Chăn thả quá mức – Wikipedia tiếng ViệtĐồng cỏ và cách xây dựng đồng cỏ chăn nuôi
Đồng cỏ và cách xây dựng đồng cỏ chăn nuôiPhúc lợi động vật là tiêu chí quan trọng với chăn nuôi Việt Nam

- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi, liên hệ thực tế và trả lời câu hỏi: Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta?

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS quan sát đọc thông tin mục 1, quan sát Hình 4.1 SHS tr.21 để tìm hiểu về phương thức chăn thả tự do. 

- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 2 – 3 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau:

+ Khái niệm phương thức chăn thả tự do. Đặc điểm của phương thức chăn thả tự do. 

- Lí giải vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta.

- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).  

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức về phương thức chăn thả tự do. 

- GV chuyển sang nội dung mới.

1. Chăn thả tự do

- Khái niệm: Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn. 

- Đặc điểm: 

+ Mức đầu tư thấp.

+ Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.

+ Tận dụng được nguồn lao động sẵn có.

+ Năng suất chăn nuôi thấp. Hiệu quả kinh tế thấp.

+ Khó kiểm soát dịch bệnh.

+ Ít gây ô nhiễm môi trường.

- Phương thức chăn thả tự do còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta bởi:

+ Phù hợp với điều kiện kinh tế và đặc điểm địa lí ở địa phương của hộ nông dân. 

+ Phù hợp với các giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao, cho sản phẩm thịt, trứng có vị thơm ngon, hợp thị hiếu của người tiêu dùng.

Hoạt động 2. Chăn nuôi công nghiệp

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:

- Nêu được khái niệm phương thức chăn nuôi công nghiệp.

- Nêu được đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp. 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 2, kết hợp quan sát Hình 4.2 SHS tr.21, 22 và trả lời câu hỏi: Phương thức chăn nuôi công nghiệp là gì? Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.

c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp và chuẩn kiến thức của GV.

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin mục 2, kết hợp quan sát Hình 4.2 SHS tr.21, 22 và trả lời câu hỏi:

+ Phương thức chăn nuôi công nghiệp là gì? 

+ Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp. 

- GV trình chiếu cho HS quan sát thêm một số hình về phương thức chăn nuôi công nghiệp:

Đề xuất xây dựng Luật Chăn nuôi - Tạp chí điện tử Bảo vệ Rừng và Môi trường
Chuyên gia] Bật mí kinh nghiệm chăn nuôi không mùi hôiPhát triển chăn nuôi theo phương pháp an toàn sinh học
Mô hình chăn nuôi công nghệ cao là gì? Ứng dụng như thế nào?Chăn nuôi kết hợp trồng trọt: Mô hình kinh tế tuần hoàn cho nông hộ

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS quan sát đọc thông tin mục 2, quan sát Hình 4.2 SHS tr.21, 22 để tìm hiểu về phương thức chăn nuôi công nghiệp.  

- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau:

+ Khái niệm phương thức chăn nuôi công nghiệp.

+ Đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.

- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).  

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức về phương thức chăn nuôi công nghiệp.

- GV chuyển sang nội dung mới.

2. Chăn nuôi công nghiệp

- Khái niệm: Là phương thức chăn nuôi với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín. 

- Đặc điểm:

+ Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, được nuôi theo hướng chuyên dụng.

+ Sử dụng thức ăn công nghiệp do con người cung cấp.

+ Mức đầu tư cao.

+ Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại.

+ Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao.

+ Kiểm soát tốt dịch bệnh.

+ Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Hoạt động 3. Chăn nuôi bán công nghiệp

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:

- Nêu được khái niệm phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

- Nêu được đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp. 

b. Nội dung: GV hướng dẫn HS khai thác thông tin mục 3, kết hợp quan sát Hình 4.3 SHS tr. 22, thảo luận và trả lời câu hỏi: 

+ Phương thức chăn nuôi bán công nghiệp là gì? Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

+ Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. 

c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp và chuẩn kiến thức của GV.

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin mục 3 SHS tr.22 và trả lời câu hỏi:

+ Phương thức chăn nuôi bán công nghiệp là gì? 

+ Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp. 

- GV trình chiếu cho HS quan sát thêm một số hình về phương thức chăn nuôi bán công nghiệp:

Nuôi gà thả vườn bán công nghiệp – Hướng chăn nuôi hiệu quả, năng suất |  Tin tức tổng hợp Gvietzone.comMô hình chăn nuôi gà bán công nghiệp tiên tiến - Tin tức tổng hợp C1C
Mô hình nuôi bò bán công nghiệp ở nông thôn - Kỹ Thuật Nông NghiệpĐưa vịt nuôi ra thị trường thế giới

- GV chia HS thanh các nhóm nhỏ (4 – 6 HS/nhóm) và giao nhiệm vụ cho các nhóm hoàn thành theo bảng mẫu sau: Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. 

Phương thức chăn nuôiĐặc điểmƯu điểmNhược điểm
Chăn thả tự do   
Chăn nuôi công nghiệp   
Chăn nuôi bán công nghiệp   

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS quan sát đọc thông tin mục 3 SHS tr.22 để tìm hiểu về phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.  

- HS thảo luận nhóm để tìm hiểu về đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. 

- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày trước lớp lần lượt các nội dung sau:

+ Khái niệm phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

+ Đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

GV mời đại diện 1 – 2 nhóm trình bày theo bảng mẫu về đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. 

- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).  

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức về phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.

- GV chốt lại nội dung bài học: Có 3 phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.

3. Chăn nuôi bán công nghiệp

- Khái niệm: Là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do.

- Đặc điểm:

+ Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn đề vận động, kiếm ăn...

+ Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có.

+ Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cái thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp.

+ Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp.

- So sánh đặc đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp: Đính kèm bảng phía dưới hoạt động.

BẢNG SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM, ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM

CỦA 3 PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI PHỔ BIẾN Ở NƯỚC TA

Phương thức chăn nuôiĐặc điểmƯu điểmNhược điểm
Chăn thả tự do

- Mức đầu tư thấp.

- Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.

- Tận dụng được nguồn lao động sẵn có.

 

- Ít gây ô nhiễm môi trường.

- Phù hợp với điều kiện kinh tế và đặc điểm địa lí ở địa phương của hộ nông dân. 

- Phù hợp với các giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao, cho sản phẩm thịt, trứng có vị thơm ngon, hợp thị hiếu của người tiêu dùng.

- Năng suất chăn nuôi thấp. hiệu quả kinh tế thấp.

- Khó kiểm soát dịch bệnh.

 

Chăn nuôi 

công nghiệp

- Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, được nuôi theo hướng chuyên dụng.

- Sử dụng thức ăn công nghiệp do con người cung cấp.

 

- Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại.

- Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao.

- Kiểm soát tốt dịch bệnh.

 

- Mức đầu tư cao.

- Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

- Khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Chăn nuôi 

bán công nghiệp

- Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn đề vận động, kiếm ăn...

- Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có.

- Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cái thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp.

- Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp.

 

Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS vận dụng những kiến thức đã học và thực tiễn về phương thức chăn nuôi để trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm. 

b. Nội dung: GV yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi trắc nghiệm vào Phiếu bài tập. 

c. Sản phẩm: HS chọn được các đáp án đúng và chuẩn kiến thức của GV. 

d. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV phát Phiếu bài tập cho HS, yêu cầu HS trả lời trong vòng 5 phút. 

Trường THPT:............

Lớp:..............................

PHIẾU BÀI TẬP

BÀI 4: PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI

Thời gian: 5 phút

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chăn nuôi bán công nghiệp là phương thức chăn nuôi có đặc điểm:

A. Tồn tại ở hầu hết các vùng nông thôn Việt Nam với mức đầu tư thấp.

B. Sử dụng thức ăn công nghiệp do con người cung cấp. 

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận nuôi vận động, kiếm thức ăn. 

D. Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp.

Câu 2. Chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn nước ta vì:

A. Phù hợp với điều kiện kinh tế và đặc điểm địa lí ở địa phương của hộ nông dân. 

B. Phù hợp với các giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao. 

C. Hợp thị hiếu người tiêu dùng. 

D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 3. Phương thức chăn nuôi khó kiểm soát dịch bệnh là:

A. Chăn nuôi bán công nghiệp. 

B. Chăn nuôi công nghiệp. 

C. Chăn thả tự do. 

D. Chăn nuôi bán công nghiệp và chăn thả tự do.

Câu 4. Hình ảnh dưới đây nói đến phương thức chăn nuôi nào?

Mô hình chăn nuôi công nghệ cao là gì? Ứng dụng như thế nào?

A. Chăn thả tự do. 

B. Chăn nuôi công nghiệp. 

C. Chăn nuôi bán công nghiệp. 

D. Cả A, B, C đều sai. 

Câu 5. Đâu không phải là đặc điểm của phương pháp chăn nuôi công nghiệp?

A. Sử dụng thức ăn do con người cung cấp

B. Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại. 

C. Mức đầu tư thấp.

D. Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. 

Câu 6. Phương thức chăn nuôi với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín là:

A. Chăn thả tự do. 

B. Chăn nuôi bán công nghiệp. 

C. Chăn nuôi công nghiệp. 

D. Chăn nuôi bán công nghiệp và chăn nuôi công nghiệp.

Câu 7. Phương thức chăn nuôi tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường là:

A. Chăn nuôi công nghiệp. 

B. Chăn nuôi bán công nghiệp. 

C. Chăn thả tự do.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay

BÀI 18: QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI (4 TIẾT)

1. QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC LỢN THỊT VÀ LỢN NÁI

1.1. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt

  • Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia thành mấy giai đoạn? Dựa vào đâu em đặc điểm gì để chia như vậy?
  • Hãy nêu kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt áp dụng cho từng giai đoạn sinh trưởng của lợn.

1.2. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn nái

  • Trình bày kĩ thuật nuôi dưỡng và kĩ thuật chăm sóc lợn nái.
  • Hãy tính diện tích chuồng nuôi lợn.

2. QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC GÀ THỊT

  • Quy trình nuôi gà thịt công nghiệp gồm mấy bước? Trình bày nội dung cụ thể của từng bước.
  • Nêu quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả.

3. QUY TRÌNH NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC BÒ THỊT

  • Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc bò thịt được thực hiện theo mấy giai đoạn? 
  • Giai đoạn nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ được thực hiện như thế nào?
  • Mô tả giai đoạn nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng.
  • Trình bày quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn vỗ béo
  • Nêu công thức tính lượng thức ăn dự trữ.

4. MỘT SỐ BIỆN PHÁP VỆ SINH CHUỒNG NUÔI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

4.1. Vệ sinh chuồng nuôi

  • Em hãy trình bày các biện pháp vệ sinh chuồng nuôi để bảo vệ môi trường trong khu vực chăn nuôi.

4.2. Một số biện pháp bảo vệ môi trường chăn nuôi

  • Có những biện pháp nào để bảo vệ môi trường chăn nuôi được an toàn? Trình bày nội dung từng biện pháp.

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

Bộ trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

BÀI 2: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CHĂN NUÔI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi?

A. 5

B. 6

C. 8 

D. 7

 

Câu 2: Đâu là xu hướng phát triển của chăn nuôi?

A. hiện đại hóa 

B. phát huy lợi thế của các địa phương

C. tăng cường nghiên cứu khoa học

D. 3 ý trên đều đúng

 

Câu 3: Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi?

A. phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại

B. đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi

C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung.

D. thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn.

 

Câu 4: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống

Mô hình chăn nuôi hiện đại được chia làm 2 loại: … và …

A. chăn nuôi bền vững – chăn nuôi thông minh

B. chăn nuôi kinh tế - chăn nuôi tiết kiệm

C. chăn nuôi thông minh – chăn nuôi hợp lý

D. chăn nuôi xanh sạch – chăn nuôi song song với bảo vệ môi trường.

 

Câu 5: Khái niệm của chăn nuôi bền vững?

A. là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt: kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng

B. là mô hình ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.

C. cả hai ý trên đều đúng

D. cả hai ý trên đều sai

 

Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

A. phát triển kinh tế

B. đảm bảo an toàn sinh học 

C. nâng cao đời sống cho người dân

D. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

 

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

A. Chuồng nuôi thông minh

B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa

C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi

D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi

 

Câu 8: Vai trò của tái tạo năng lượng đối với con người và môi trường

A. Con người có một nguồn năng lượng sạch, an toàn để sử dụng miễn phí

B. Năng lượng tái tạo thân thiện với thiên nhiên và hạn chế tối đa ô nhiễm môi trường.

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

 

Câu 9: Có mấy nội dung nói về đặc điểm của mô hình chăn nuôi thông minh ?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

--------------- Còn tiếp ---------------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU

Bộ đề Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số




 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng.

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.

C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2. Chăn nuôi công nghệ cao là gì?

A. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng những công nghệ hiện đại nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi.

B. Là mô hình chăn nuôi sử dụng robot thay thế cho con người.

C. Là mô hình chăn nuôi sử dụng máy móc trong nhà kính để kiểm soát chất lượng vật nuôi.

D. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng những năng lượng tái tạo vào vận hành trang trại chăn nuôi.

Câu 3. Đâu không phải là thành tựu nổi bật về công nghệ cao trong chăn nuôi?

A. Máy thu hoạch cà chua.

B. Robot dọn chuồng.

C. Máy vắt sữa bò.

D. Máy thu hoạch trứng gà.

Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản của người lao động làm việc trong các ngành nghề chăn nuôi?

A. Có sức khỏe tốt, có đạo đức nghề nghiệp.

B. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến.

C. Có ý thức bảo vệ môi trường

D. Có kiến thức và hiểu biết về các loại giống cây trồng.

Câu 5. Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi trong những thập kỉ tới?

A. 5 xu hướng.

B. 6 xu hướng.

C. 7 xu hướng.

D. 8 xu hướng.

Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi bền vững?

A. Phát triển kinh tế.

B. Nâng cao đời sống cho nhân dân.

C. Lạm dụng khai thác tài nguyên thiên nhiên.

D. Bảo vệ môi trường.

Câu 7. Minh bạch chuỗi cung ứng là gì?

A. Là ứng dụng công nghệ cao để biết sản phẩm là hàng giả hay hàng thật.

B. Là ứng dụng công nghệ cao để truy xuất nguồn gốc của sản phẩm trong chăn nuôi.

C. Là ứng dụng công nghệ cao để xem quá trình sản xuất ra sản phẩm.

D. Là ứng dụng công nghệ cao để xem đánh giá của những người tiêu dùng sử dụng.

Câu 8. Công nghệ thị giác máy tính có tác dụng gì trong quản lí vật nuôi?

A. Giúp nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi, thay đổi sinh lí của vật nuôi.

B. Giúp phát hiện ra bệnh lý ở bên trong cơ thể của vật nuôi.

C. Giúp giám sát các hoạt động ăn uống của vật nuôi.

D. Giúp đo nhiệt độ cơ thể của vật nuôi trong quá trình chăn nuôi.

Câu 9. Động vật được gọi là vật nuôi khi có những điều kiện nào?

A. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.

B. Trong phạm vi kiểm soát của con người.

C. Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10. Vật nuôi được phân loại theo mấy cách?

A. 1 cách: nguồn gốc.

B. 2 cách: nguồn gốc và đặc tính sinh vật học.

C. 3 cách: nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.

D. 4 cách: nguồn gốc, đặc tính sinh vật học, mục đích sử dụng và kích thước.

Câu 11. Đặc điểm của bò BBB là:

A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng

B. Lông trắng, xanh, lốm đốm đen.

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

Câu 12. Chăn thả tự do là phương thức chăn nuôi chủ yếu tại khu vực nào nước ta?

A. Vùng thành thị Việt Nam.

B. Vùng núi cao Tây Bắc.

C. Vùng nông thôn Việt Nam

D. Vùng bờ biển Việt Nam

Câu 13. Hạn chế của phương thức chăn nuôi công nghiệp là:

A. Ô nhiễm môi trường

B. Sử dụng thức ăn công nghiệp.

C. Năng suất chăn nuôi cao.

D. Kiểm soát tốt dịch bệnh.

Câu 14. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn để vận động, kiếm ăn là đặc điểm của phương thức chăn nuôi nào?

A. Chăn thả tự do.

B. Chăn nuôi công nghiệp.

C. Chăn nuôi bán công nghiệp.

D. Cả ba phương thức trên.

Câu 15. Đặc điểm cơ bản của giống gà Leghorn là:

A. Bộ lông và dái tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ, cho năng suất trứng cao.

B. Bộ lông màu vàng rơm, có đốm đen ở cổ, đuôi, mào dạng đơn, cho năng suất trứng cao.

C. Bộ lông màu đỏ, đen, chân to và thô, cho năng suất thịt cao.

D. Bộ lông trắng, mắt, thịt, chân màu đen, 5 ngón và cho năng suất trứng cao.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây nói về vai trò của giống trong chăn nuôi?

A. Quyết định đến điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi.

B. Quyết định đến giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi.

C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

D. Quyết định đến đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi.

Câu 17. Nếu nuôi gà với mục đích đẻ trứng thì nên lựa chọn giống gà nào?

A. Gà Ri.

B. Gà Leghorn.

C. Gà Mía.

D. Gà Tre.

Câu 18. Chọn giống vật nuôi là gì?

A. Xác định và chọn những con vật nuôi có ngoại hình nổi bật để làm giống.

B. Xác định và chọn những con vật nuôi có kích thước lớn để làm giống.

C. Xác định và chọn một con vật nuôi có gen trội và một con vật nuôi có gen lặn để làm giống.

D. Xác định và chọn những con vật nuôi có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tình trạng mong muốn để làm giống.

Câu 19. Có mấy chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi?

A. 2 chỉ tiêu.

B. 3 chỉ tiêu.

C. 4 chỉ tiêu.

D. 5 chỉ tiêu.

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về phương pháp chọn lọc hàng loạt?

A. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu mà vật nuôi đạt được trong điều kiện của sản xuất

B. Là phương pháp chọn lọc trong thời gian dài.

C. Là phương pháp chọn lọc đơn giản, dễ thực hiện.

D. Là phương pháp thường áp dụng cho vật nuôi cái sinh sản.

Câu 21. Đâu là phát biểu đúng về hai phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến?

A. Nhân giống thuần chủng là giao phối giữa các cá thể cùng giống còn lai giống là giao phối giữa các cá thế khác giống.

B. Nhân giống thuần chủng là giao phối giữa các cá thể khác giống còn lai giống là giao phối giữa các cá thế cùng giống.

C. Nhân giống thuần chủng và lai giống đều là giao phối giữa các cá thể khác giống.

D. Nhân giống thuần chủng và lai giống đều là giao phối giữa các cá thể cùng giống.

Câu 22. Phương pháp nhân giống ứng dụng công nghệ sinh học để trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm là phương pháp:

A. Phương pháp thụ tinh nhân tạo

B. Phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm.

C. Phương pháp cấy truyền phôi.

D. Phương pháp nhân bản vô tính.

Câu 23. Ở Việt Nam phương pháp nhân bản vô tính đã áp dụng ở loại vật nuôi nào?

A. Bò Holstein.

B. Lợn nái Landrace.

C. Lợn Ỉ.

D. Lợn Yorkshire

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Leghorn x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Yorkshire.

C. Lợn Móng Cái x Lợn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm) 

a) So sánh hai phương pháp chọn giống vật nuôi phổ biến? (2.0 điểm)

b) Địa phương em sử dụng phương pháp chọn giống nào nhiều nhất? Vì sao lại sử dụng phương pháp đó. (1.0 điểm)

Câu 2. (1.0 điểm) Vì sao chăn nuôi bền vững là xu hướng phát triển hiện nay ở Việt Nam và trên thế giới?

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

123456789101112
DAADDCBADCBC
131415161718192021222324
ACACBDCBABCD

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

CâuNội dung đáp ánBiểu điểm

Câu 1

(3.0 điểm)

 

 Chọn lọc hàng loạtChọn lọc cá thể
Khái niệmLà phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu của vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện sản xuất.Là phương pháp chọn lọc được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng.
Cách tiến hành

- Bước 1: Đặt ra những tiêu chuẩn cho các chỉ tiêu chọn lọc.

- Bước 2: Căn cứ vào số liệu ghi chép để tiến hành chọn.

- Bước 3: Giữ lại những cá thể đạt tiêu chuẩn để làm giống.

- Bước 1: Chọn lọc tổ tiên: Dựa vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt không.

- Bước 2: Chọn lọc bản thân: nuôi dưỡng và chăm sóc trong điều kiện tiêu chuẩn.

- Bước 3: Kiểm tra đời con để xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt.

Ưu điểmĐơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém và thời gian ngắn.Hiệu quả cao
Nhược điểmĐộ chính xác không cao.Cần nhiều thời gian, trình độ khoa học kĩ thuật và điều kiện cơ sở vật chất cao.

* Địa phương em sử dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt vì phương pháp này:

- Dễ thực hiện.

- Giá thành rẻ nên tiết kiệm chi phí.

- Thời gian thực hiện ngắn.

- Không đòi hỏi trình độ khoa học kĩ thuật và cơ sở vật chất cao.




 

0.5





 

0.5













 

0.5

 

0.5





 

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 2 (1.0 điểm)

Chăn nuôi bền vững là xu hướng phát triển hiện nay vì:

- Đảm bảo sự tăng trưởng ổn định về kinh tế.

- Nâng cao đời sống cho nhân dân.

- Đảm bảo giữ gìn môi trường sinh thái.

- Đem lại lợi ích cho vật nuôi.

→ Tất cả các đối tượng đều được hưởng lợi.

 

0.25

0.25

0.25

0.25

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀMỨC ĐỘTổng số câuĐiểm số
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.03 1    1412.0
Bài 2. Xu hướng phát triển của chăn nuôi3 1     4 1.0
Bài 3. Phân loại vật nuôi2 1     3 0.75
Bài 4. Phương thức chăn nuôi2 1     3 0.75
Bài 5. Giống vật nuôi2 1     3 0.75
Bài 6. Chọn giống vật nuôi2 11 ý 1 ý  313.75
Bài 7. Nhân giống vật nuôi2 2     4 1.0
Tổng số câu TN/TL16 81 1 124210.0
Điểm số4.0 2.02.0 1.0 1.06.04.010.0
Tổng số điểm

4.0 điểm

40 %

4.0 điểm

40 %

1.0 điểm

10 %

1.0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Nội dungMức độYêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

224  
Bài 1. Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0Nhận biết

- Nêu vai trò của chăn nuôi đối với kinh tế - xã hội.

- Nêu khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

- Chỉ ra thành tựu nổi bật về công nghệ cao trong chăn nuôi.

 3 C1, 2, 3
Thông hiểu- Nêu yêu cầu cơ bản của người lao động làm việc trong các ngành nghề chăn nuôi. 1 C4
VD cao- Giải thích lý do chăn nuôi bền vững là xu hướng phát triển hiện nay ở Việt Nam và trên thế giới1 C2 
Bài 2. Xu hướng phát triển của chăn nuôiNhận biết

- Xác định các xu hướng phát triển của chăn nuôi trong những thập kỉ tới.

- Chỉ ra đặc điểm của chăn nuôi bền vững.

- Nêu khái niệm minh bạch chuỗi cung ứng.

 3 C5, 6, 7
Thông hiểu- Nêu tác dụng của công nghệ thị giác trong quản lí vật nuôi. 1 C8
Bài 3. Phân loại vật nuôiNhận biết

- Nêu những điều kiện để động vật được gọi là vật nuôi.

- Xác định các cách phân loại vật nuôi.

 2 C9, 10
Thông hiểu- Nêu đặc điểm của bò BBB. 1 C11
Bài 4. Phương thức chăn nuôiNhận biết

- Xác định khu vực chủ yếu của chăn thả tự do.

- Nêu hạn chế của phương thức chăn nuôi công nghiệp.

 2 C12, 13
Thông hiểu- Chỉ ra đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp. 1 C14
Bài 5. Giống vật nuôiNhận biết

- Nêu đặc điểm của giống gà Leghorn.

- Xác định vai trò của giống trong chăn nuôi.

 2 C15, 16
Thông hiểu- Xác định giống vật nuôi phù hợp với mục đích đẻ trứng. 1 C17
Bài 6. Chọn giống vật nuôiNhận biết

- Nêu khái niệm chọn giống vật nuôi.

- Xác định số chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi.

 2 C18, 19
Thông hiểu

- Chỉ ra phát biểu không đúng về phương pháp chọn lọc hàng loạt.

- So sánh chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.

11C1aC20
Vận dụng- Liên hệ địa phương em sử dụng phương pháp chọn giống nào nhiều nhất và giải thích.1 C1b 
Bài 7. Nhân giống vật nuôiNhận biết

- Chỉ ra phát biểu đúng về hai phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến.

- Chỉ ra đặc điểm của phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm.

 2 C21, 22
Thông hiểu

- Chỉ ra giống vật nuôi áp dụng phương pháp nhân bản vô tính.

- Xác định loài vật nuôi sử dụng phương pháp nhân giống thuần chủng.

 2 C23, 24

--------------- Còn tiếp ---------------

Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ công nghệ 11 công nghệ chăn nuôi cánh diều, soạn giáo án word và powerpoint công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều, soạn công nghệ 11 cánh diều

Tài liệu giảng dạy môn Công nghệ THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay