Đề thi giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 (chăn nuôi) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn CN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. nhận định nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học
C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.
D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác.
Câu 2. Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu tư quốc tế.
B. phát triển chăn nuôi công nghệ cao, bền vững.
C. cung cấp thực phẩm sạch, an toàn.
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 3. Trong các con vật dưới đây, loài nào dùng để lấy sữa?
A. Bọ xít. B. Bò. C. Chó sói. D. Hươu cao cổ.
Câu 4. Hạn chế của chăn thả tự do là gì?
A. Mức đầu tư thấp.
B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
C. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 5. Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trải qua quá trình
A. cho ăn. B. huấn luyện. C. thuần hóa. D. chọn lọc.
Câu 6. Đâu không phải là phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta?
A. Chăn thả tự do. B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi bán công nghiệp. D. Chăn nuôi cơ giới hóa.
Câu 7. Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Cung cấp thực phẩm chất lượng cao.
B. Vật nuôi được chăm sóc tốt.
C. Bảo vệ thiên nhiên nhiên hoang dã.
D. Người chăn nuôi có lợi nhuận, môi trường được bảo vệ.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?
A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế.
B. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất.
C. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao.
D. Chăm chỉ trong công việc.
Câu 9. Giống có vai trò gì trong chăn nuôi?
A.Quyết định năng suất và chất lượng B. Quyết định năng suất
C.Quyết định chất lượng D. Không quyết định năng suất và chất lượng.
Câu 10. Giống vật nuôi là…….., cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người
A.Quần thể vật nuôi cùng loài. B. Quần thể vật nuôi khác loài.
C. Quần thể vật nuôi. D. Hệ sinh thái.
Câu 11. Có mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi?
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi phổ biến?
A.5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13. Đâu không phải ưu điểm của chọn lọc cá thể?
A.Hiệu quả chọn lọc cao B. Năng suất ổn định
C.Nhiều thời gian D. Giống tạo ra có độ đồng đều
Câu 14. Nhân giống thuần chủng là gì?
A. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất B. Là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái khác giống cho giao phối với nhau để tạo ra con lai mang đặc điểm di truyền mới của bố mẹ.
C.Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống
D.Là phương pháp thụ tinh nhân tạo từ trứng và tinh trùng của vật nuôi khác giống
Câu 15. Cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau để sinh ra đời sau mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau được gọi là
A.Nhân giống thuần chủng B.Lai giống
C.Nuôi cấy mô tế bào. D. Chọn lọc giống
Câu 16. Đâu không phải là mục đích của nhân giống thuần chủng?
A.Phát triển, khai thác ưu thế lai của các giống vật nuôi nội
B.Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành.
C.Bảo tồn các giống các giống vật nuôi quý hiếm
D.Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
Câu 17. Con vật nào có thể cung cấp sức kéo cho canh tác?
A. Gà. B. Lợn. C. Dê. D. Trâu.
Câu 18. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 24. Yếu tố quan trọng nhất quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi là?
A. Chế độ chăm sóc B. Giống vật nuôi
B. Vệ sinh phòng bệnh D. Thức ăn
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Chăn nuôi là ngành kinh tế quan trọng, không chỉ cung cấp nguồn thực phẩm thiết yếu mà còn góp phần phát triển nhiều lĩnh vực khác trong đời sống xã hội. Một số nhận định sau được đưa ra:
a) Chăn nuôi cung cấp thịt, trứng, sữa phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, nâng cao thu nhập cho người dân.
b) Chăn nuôi có vai trò cung cấp tế bào, mô, cơ quan và động vật thí nghiệm phục vụ nghiên cứu khoa học, y học.
c) Chăn nuôi còn tạo ra sức kéo cho canh tác, vận chuyển, góp phần quan trọng trong nông nghiệp truyền thống.
d) Chăn nuôi cung cấp thiết bị, máy móc và công cụ sản xuất cơ khí cho các ngành kinh tế khác.
Câu 2. Ngành chăn nuôi nước ta đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ, với nhiều triển vọng phát triển trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp. Sau đây là một số ý kiến thảo luận:
a) Triển vọng của ngành chăn nuôi là thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài nhằm đẩy mạnh sản xuất công nghiệp.
b) Sự phát triển theo hướng công nghệ cao, bền vững là xu thế tất yếu của ngành chăn nuôi.
c) Ngành chăn nuôi cần tập trung cung cấp thực phẩm sạch, an toàn cho người tiêu dùng trong nước và quốc tế.
d) Mở rộng chăn nuôi quy mô lớn, hiện đại, hướng tới trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước.
Câu 3. Trong quá trình học về sản phẩm của chăn nuôi, học sinh được hỏi về những loài vật nuôi có thể cung cấp sữa cho con người. Một số ý kiến đưa ra:
a) Bọ xít là côn trùng, được nuôi để nghiên cứu nhưng không cung cấp sữa.
b) Bò là vật nuôi phổ biến trên thế giới, có năng suất sữa cao và đóng vai trò quan trọng trong ngành sữa.
c) Chó sói là loài động vật hoang dã, không được thuần hóa để cung cấp sữa cho con người.
d) Hươu cao cổ là loài động vật có vú, có khả năng tiết sữa nhưng không được nuôi phổ biến để khai thác sữa thương phẩm.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (6 tiết) | |||||||||||
| 2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) | |||||||||||
| Tổng số câu TN/TL | |||||||||||
| Điểm số | |||||||||||
| Tổng số điểm | |||||||||||
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
| GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI | ||||||
| 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi | |||||
| Vận dụng | - Liên hệ bản thân với yêu cầu cơ bản của người lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi | |||||
| 2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh | |||||
| Vận dụng | - Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. - Phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương | |||||
| CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI | ||||||
| 3. Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi và điện công nhận giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi | |||||
| 4. Chọn giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. | |||||
| 5. Nhân giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. | |||||
| Vận dụng cao | - So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi | |||||