Đề thi giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 (chăn nuôi) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn CN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Loại máy móc nào sau đây có thể thay thế trâu trong canh tác?
A. Máy cày. B. Máy xúc.C. Máy tuốt lúa.D. Máy bơm.
Câu 2. Triển vọng của ngành chăn nuôi là
A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế.
B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bềnvững.
C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ.
D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.
Câu 3. Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là
A. theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
B. theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi.
C. phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản.
D. điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
Câu 4. Bác A thực hiện cài phần mềm quản lý trang trại trong chăn nuôi gà tại gia đình. Phần mềm quản lí đó giúp bác A có được lợi ích nào trong các phương án dưới đây?
A. Hỗ trợ việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi và quản lý trang trại hiệu quả
B. Lưu giữ nét văn hóa chuyền thống
C. Chẩn đoán bệnh.
D. Hỗ trợ việc nuôi dưỡng.
Câu 5. Đâu là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
A. Chuồng nuôi thông minh.
B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa.
C. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống cho người dân, bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên, đối xử nhân đạo với vật nuôi
D. Kĩ thuật số trong quản lý vật nuôi
Câu 6. Có mấy xu hướng phát triển của chăn nuôi?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 7. Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là
A. hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi.
B. không giết mổ vật nuôi.
C. không bị đánh đập.
D. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.
Câu 8. Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh là
A. sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất.
B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi.
C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả.
D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành.
Câu 9. Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập?
A. Vịt Bầu. B. Lợn Ỉ. C. bò BBB. D. Gà Đông Tảo.
Câu 10. Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi?
A. Kích thước. B. Nguồn gốc. C. Giới tính. D. Khối lượng.
Câu 11. Căn cứ vào nguồn gốc, vật nuôi được chia thành các loại
A. Vật nuôi dạ dày đơn, vật nuôi dạ dày kép.
B. Vật nuôi địa phương, vật nuôi ngoại nhập.
C. Vật nuôi đẻ trứng và vật nuôi đẻ con, vật nuôi trên cạn và vật nuôi dưới nước,…
D. Vật nuôi kiêm dụng, vật nuôi chuyên dụng
Câu 12. Cho các vật nuôi sau: Lợn Ỉ, lợn YorkShire, gà Đông Tảo, gà ISA Brown.
Phương án nào dưới đây thuộc vật nuôi địa phương?
A. Lợn Ỉ, lợn YorkShire
B. gà Đông Tảo, gà ISA Brown.
C. Lợn Ỉ, gà ISA Brown
D. Lợn Ỉ, gà Đông Tảo
Câu 13. Bác Hà đang muốn nuôi gà để lấy trứng. Bác Hà sẽ chọn loại gà nào trong các phương án dưới đây?
A. Gà ISA Brown
B. Gà Lương Phượng
C. Gà ri
D. Gà chọi
Câu 14..............................................
.............................................
.............................................
Câu 20. Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là
A. các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau.
B. được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
C. có một số lượng cá thể không ổn định.
D. ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.
Câu 21. “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt.
C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao.
D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 22. Cho bảng sau:
| Giống vật nuôi | Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
| Gà Ri | Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm |
| Gà Leghorn | Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm |
| Gà Mía | Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm |
| GÀ AI CẬP | Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm |
Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào ?
A. Gà Ri. B. Gà Ai Cập. C. Gà Leghorn. D. Gà Mía.
Câu 23. Sinh trưởng là
A. sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
B. chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
C. đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống.
D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật.
Câu 24. Chất lượng sản phẩm không được đánh giá theo các tiêu chí nào ?
A. màu sắc. B. số lượng. C. mùi vị. D. hàm lượng dinh dưỡng.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Trong buổi học về ứng dụng công nghệ trong chọn giống vật nuôi, học sinh được yêu cầu đánh giá về các thành tựu khoa học. Một số ý kiến cho rằng công nghệ gen và công nghệ sinh học đã tạo ra nhiều thay đổi lớn, giúp tăng năng suất, cải thiện chất lượng giống và chủ động trong sản xuất. Hãy đọc các phát biểu sau:
a) Công nghệ gen giúp tạo ra giống vật nuôi mới có năng suất và sức chống chịu bệnh tật cao.
b) Ứng dụng công nghệ sinh học có thể phát hiện giới tính phôi, phục vụ mục đích sản xuất.
c) Các phương pháp chọn lọc bằng công nghệ sinh học chỉ nhằm tăng số lượng vật nuôi mà không cải thiện chất lượng.
d) Thụ tinh nhân tạo, nhân bản vô tính và cấy truyền phôi là thành tựu quan trọng trong chọn giống vật nuôi.
Câu 3. Trong thảo luận về ảnh hưởng của chất thải chăn nuôi đến môi trường, nhiều ý kiến đã được đưa ra. Có ý kiến cho rằng chất thải chăn nuôi gây tác động xấu, nhưng cũng có ý kiến khẳng định nếu biết tận dụng thì có thể đem lại lợi ích. Hãy xem xét các nhận định sau:
a) Chất thải chăn nuôi có thể gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
b) Nếu xử lý hợp lý, chất thải chăn nuôi có thể tận dụng làm phân bón hữu cơ và khí biogas.
c) Chất thải chăn nuôi tồn đọng lâu ngày chỉ gây mất mỹ quan, không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe cộng đồng.
d) Ô nhiễm môi trường từ chất thải chăn nuôi cản trở sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi.
Câu 4. Trong bài học về nghề chăn nuôi, giáo viên đưa ra các ý kiến mô tả nghề nghiệp và yêu cầu học sinh xác định. Nghề chăn nuôi không chỉ dừng lại ở việc nuôi dưỡng mà còn bao gồm nhiều hoạt động khác như nghiên cứu, cải tiến kỹ thuật và tổ chức sản xuất. Hãy xem xét các nhận định sau:
a) Nghề chăn nuôi bao gồm các công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, quản lý hoạt động chăn nuôi và hướng dẫn kỹ thuật để nâng cao năng suất.
b) Nghề chăn nuôi hoàn toàn trùng khớp với nghề thú y, tức là chủ yếu tập trung vào việc khám chữa bệnh cho vật nuôi.
c) Một phần quan trọng của nghề chăn nuôi là chọn lọc, lai tạo để tạo ra giống vật nuôi mới có năng suất cao.
d) Nghề chăn nuôi có liên quan đến việc thiết kế chuồng trại, sản xuất thức ăn chăn nuôi, nhưng không yêu cầu người lao động phải trực tiếp xây dựng hay chế biến.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (6 tiết) | |||||||||||
| 2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) | |||||||||||
| Tổng số câu TN/TL | |||||||||||
| Điểm số | |||||||||||
| Tổng số điểm | |||||||||||
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
| GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI | ||||||
| 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi | |||||
| Vận dụng | - Liên hệ bản thân với yêu cầu cơ bản của người lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi | |||||
| 2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh | |||||
| Vận dụng | - Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. - Phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương | |||||
| CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI | ||||||
| 3. Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi và điện công nhận giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi | |||||
| 4. Chọn giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. | |||||
| 5. Nhân giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. | |||||
| Vận dụng cao | - So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi | |||||