Đề thi giữa kì 1 công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 (chăn nuôi) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn CN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi với phát triển kinh tế là
A. cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt, cung cấp nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
B. cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.
C. giúp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp, cơ khí.
D. đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi, cây trồng.
Câu 2. Ứng dụng công nghệ gene sẽ giúp các nhà chọn giống
A. thay đổi gene của vật nuôi từ đó tạo ra đàn vật nuôi mới.
B. phát hiện sớm giới tính của vật nuôi nhờ đó chủ động lựa chọn giới tính của phôi theo nhu cầu sản xuất.
C. tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi.
D. giảm bớt sức lao động cho con người.
Câu 3. Nếu không xử lý tốt chất thải chăn nuôi sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới sức khỏe con người và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Ảnh hưởng tới cảnh quan môi trường.
C. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước.
D. Lãng phí nguồn tài nguyên phục vụ cho sản xuất.
Câu 4. Nghề chăn nuôi là nghề
A. thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật.
B. thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. thiết kế, xây dựng chuồng trại, sản xuất thức ăn chăn nuôi.
Câu 5. Dựa vào phân loại theo nguồn gốc, vật nuôi có thể chia thành những nhóm nào?
A. 3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi lai tạo, vật nuôi ngoại nhập.
B. 2 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập.
C. 3 nhóm chính là: Vật nuôi bản địa, vật nuôi nhập nội, vật nuôi cải tiến.
D. 2 nhóm chính: Vật nuôi cải tiến và vật nuôi ngoại nhập.
Câu 6. Phân loại theo đặc tính sinh vật học, gà, vịt được gọi là
A. gia súc. B. thủy sản. C. gia cầm. D. vật nuôi đẻ trứng.
Câu 7. Bò được gọi là gia súc nhai lại là thuộc kiểu phân loại nào dưới đây?
A. Phân loại theo vùng miền. B. Phân loại theo nguồn gốc.
C. Phân loại theo mục đích sử dụng. D. Phân loại theo đặc tính sinh vật học.
Câu 8. Hình thức chăn nuôi nào có đặc điểm “ Luôn đảm bảo hài hòa về lợi ích của người chăn nuôi, người tiêu dùng, vật nuôi và bảo vệ môi trường”?
A. Chăn nuôi công nghiệp. B. Chăn nuôi thông minh.
C. Chăn nuôi bền vững. D. Chăn thả tự do.
Câu 9. Xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới là
1. Chăn thả tự do. 2. Chăm nuôi công nghiệp.
3. Chăn nuôi thông minh. 4. Chăn nuôi bền vững
Những ý đúng là?
A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 3,4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 10. Các vật nuôi sau: bò sữa, khỉ làm xiếc, chó cảnh,…thuộc cách phân loại nào?
A. Phân loại theo vùng miền. B. Phân loại theo nguồn gốc.
C. Phân loại theo mục đích sử dụng. D. Phân loại theo đặc tính sinh vật học.
Câu 11. Dựa vào nguồn gốc, giống vật nuôi được chia thành:
A. Giống nội và giống nhập nội.
B. Giống chuyên dụng và giống kiêm dụng.
C. Giống nguyên thủy, giống quá độ, giống gây thành.
D. Giống nguyên thủy, giống chuyên dụng.
Câu 12. Giống vật nuôi quyết định đến
A. Điều kiện nuôi dưỡng. B. Nhân giống, chọn lọc vật nuôi.
C. Chọn lọc vật nuôi. D. Năng suất, chất lượng sản phẩm.
Câu 13. Nếu nuôi gà với mục đích đẻ trứng, em sẽ lựa chọn giống gà nào sau đây?
A. Ai Cập. B. Ri. C. Mía. D. Leghorn.
Câu 14. Để phân loại giống vật nuôi có thể phân loại dựa theo:
1.Địa lý. 2.Nguồn gốc. 3.Mức độ hoàn thiện của giống.
4.Hình thái, ngoại hình. 5.Mục đích khai thác.
Những cách phân loại đúng là:
A. 1,2,3. B. 2,3,5. C. 2,3,4. D. 1,3,5.
Câu 15. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 20. Khả năng làm việc, khả năng sinh sản, khả năng cho thịt, sữa, trứng… được gọi là
A. ngoại hình. B. khả năng sản xuất.
C. thể chất. D. khả năng sinh trường, phát dục.
Câu 21. “Cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau”. Đây là phương pháp gì?
A. Lai kinh tế. B. Lai xa. C. Lai cải tạo. D. Lai cải tiến.
Câu 22. Tất cả con lai dùng làm thương phẩm, không dùng làm giống. Đây là mục đích của phương pháp nhân giống nào?
A. Lai kinh tế. B. Lai xa. C. Lai cải tạo. D. Lai cải tiến.
Câu 23. Chọn đáp án đúng?
A. Lai xa là phương pháp cho lai giữa hai cá thể đực và cái thuộc hai giống khác nhau.
B. Lai kinh tế là phương pháp cho lai giữa hai cá thể đực và cái thuộc hai giống khác nhau và con lai dùng làm giống.
C. Nhân giống thuần chủng là cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc cùng một giống thuần chủng.
D. Lai giống là cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau nhằm bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm.
Câu 24. Để phát triển số lượng của giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn của giống gây thành nên sử dụng phương pháp nào?
A. Nhân giống thuần chủng. B. Lai xa. C. Lai kinh tế. D. Lai cải tạo.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong nội dung học về vai trò của ngành trồng trọt và chăn nuôi kết hợp, giáo viên đưa ra tình huống: Ở nhiều địa phương, người dân kết hợp chăn nuôi với trồng trọt để vừa tận dụng phụ phẩm, vừa tăng thu nhập. Hãy xem xét các nhận định sau:
a) Chăn nuôi cung cấp phân hữu cơ để cải tạo đất, giúp trồng trọt phát triển bền vững hơn.
b) Chăn nuôi và trồng trọt là hai ngành hoàn toàn tách biệt, không hỗ trợ được cho nhau trong sản xuất.
c) Việc kết hợp chăn nuôi với trồng trọt tạo thành mô hình kinh tế tuần hoàn, góp phần giảm thiểu chất thải.
d) Chăn nuôi phát triển quá mức mà không có sự cân đối với trồng trọt có thể gây ra áp lực lớn lên môi trường.
Câu 2. Trong buổi thảo luận về giống vật nuôi mới, học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu vai trò của chọn giống trong chăn nuôi. Các nhóm đã đưa ra nhiều ý kiến khác nhau về lợi ích và hạn chế của công tác chọn giống. Hãy xem xét các nhận định sau:
a) Chọn giống vật nuôi giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường.
b) Chọn giống là một quá trình đơn giản, có thể tiến hành nhanh chóng mà không cần nhiều thời gian và công sức.
c) Việc chọn giống tốt sẽ giúp tạo ra những đàn vật nuôi có sức chống chịu cao, ít mắc bệnh.
d) Chọn giống thiếu khoa học có thể làm suy giảm đa dạng di truyền và gây hậu quả lâu dài.
Câu 3. Trong phần học về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi, giáo viên đưa ra câu hỏi tình huống: Nếu không đảm bảo đầy đủ dinh dưỡng trong khẩu phần ăn, vật nuôi sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và sức khỏe. Hãy xem xét các nhận định sau:
a) Thức ăn quyết định sự sinh trưởng, phát triển và năng suất sản phẩm của vật nuôi.
b) Thức ăn không có ảnh hưởng gì đến khả năng sinh sản của vật nuôi.
c) Sử dụng khẩu phần ăn hợp lý giúp vật nuôi khỏe mạnh, tăng năng suất và hạn chế dịch bệnh.
d) Việc sử dụng thức ăn không cân đối hoặc thiếu dưỡng chất sẽ dẫn đến giảm năng suất và chất lượng sản phẩm.
Câu 4..............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Giới thiệu chung về chăn nuôi (6 tiết) | |||||||||||
| 2. Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) | |||||||||||
| Tổng số câu TN/TL | |||||||||||
| Điểm số | |||||||||||
| Tổng số điểm | |||||||||||
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
| GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI | ||||||
| 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bố cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 - Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và thế giới. | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi | |||||
| Vận dụng | - Liên hệ bản thân với yêu cầu cơ bản của người lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi | |||||
| 2. Vật nuôi và phương thức chăn nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh | |||||
| Vận dụng | - Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và mục đích sử dụng. - Phương thức chăn nuôi phù hợp với vật nuôi địa phương | |||||
| CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI | ||||||
| 3. Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm giống vật nuôi và điện công nhận giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của giống trong chăn nuôi | |||||
| 4. Chọn giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được khái niệm cơ bản và các chỉ tiêu cơ bản để chọn giống vật nuôi - Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp chọn giống phù hợp với mục đích chăn nuôi. | |||||
| 5. Nhân giống vật nuôi | Nhận biết | - Nêu được các phương pháp nhân giống vật nuôi | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn được phương pháp nhân giống phù hợp với mục đích sử dụng. | |||||
| Vận dụng cao | - So sánh các phương pháp nhân giống vật nuôi | |||||