Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Công nghệ 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong đời sống, tủ lạnh có vai trò gì?
A. Giữ thực phẩm được lâu hơn, tươi ngon, chặn đứng hoặc làm tê liệt những vi khuẩn và những mầm mống gây ôi thiu.
B. Làm nóng thức ăn, rã đông thực phẩm, giúp tiết kiệm thời gian cho việc nội trợ trở nên dễ dàng.
C. Giúp công việc nấu nướng diễn ra gọn gàng nhanh chóng hơn, tiện lợi hơn.
D. Giúp thực phẩm mềm, không bị khô và ngon hơn.
Câu 2. Giêm Oát được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước của mình vào năm bao nhiêu?
Năm 1782.
Năm 1783.
Năm 1784.
Năm 1785.
Câu 3. Thiết kế là quá trình sáng tạo:
A. Để tạo ra sản phẩm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người.
B. Để tạo ra sản phẩm đẹp đẽ, hoàn hảo nhất.
C. Để tạo ra sản phẩm độc đáo, khác lạ.
D. Để tạo ra sản phẩm mang giá trị lớn.
Câu 4. Bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:
A. Làm quai đeo và núm vặn.
B. Làm bộ kim đồng hồ.
C. Gắn các bộ phận để hoàn thiện đồng hồ đồ chơi.
D. Làm mặt số.
Câu 5. Đâu không phải là một trong những bước để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay?
A. Làm quai đeo và núm vặn.
B. Gắn các bộ phận để hoàn thiện đồng hồ đồ chơi.
C. Làm bộ kim đồng hồ.
D. Các mép dán chắc chắn, không cong, vênh.
Câu 6. Đâu không phải là bước chính để thiết kế một sản phẩm?
A. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.
B. Vẽ phác thảo sản phẩm và lựa chọn vật liệu, dụng cụ.
C. Làm sản phẩm mẫu.
D. Tính toán chi phí.
Câu 7. Tô-mát Ê-đi-xơn là:
A. Một nhà sáng chế giàu ý tưởng nhất trong lịch sử.
B. Một trong những người sáng chế ra máy bay.
C. Một trong những người tiên phong trong ngành ô tô.
D. Một nhà phát minh vĩ đại nhất của Mỹ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu công dụng của điện thoại di động.
Câu 2. (1,0 điểm) Khi phát hiện tủ lạnh có dấu hiệu bất thường chúng ta cần làm gì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được vai trò của tủ lạnh trong đời sống. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được năm Giêm Oát được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước của mình. | 1 | C2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được thông tin của Tô-mát Ê-đi-xơn. | 1 | C7 | |||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được mục đích của thiết kế. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận diện ý không phải là bước chính để thiết kế một sản phẩm. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | Nhận biết | - Nhận diện được bước cuối cùng để làm đồng hồ đeo tay. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Nhận diện ý không phải là một trong những bước để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | - Nêu được công dụng của điện thoại di động. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được điều cần làm khi tủ lạnh có dấu hiệu bất thường. | 1 | C2 | |||
Vận dụng |