Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công nghệ 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Mặt trái khi sử dụng sản phẩm công nghệ là:
A. Năng suất lao động được nâng cao.
B. Giúp xử lí các vấn đề môi trường, tạo ra môi trường sống trong lành, thuận tiện cho con người.
C. Góp phần mang lại sự tiện nghi, đáp ứng các nhu cầu đa dạng của con người.
D. Mất an toàn thông tin.
Câu 2. Giêm Oát là:
A. Một kĩ sư nổi tiếng người Mỹ.
B. Một nhà phát minh người Xcốt-len.
C. Một nhà phát minh, nhà sáng chế nổi tiếng người Mỹ.
D. Một nhà sáng chế, một kĩ sư người Xcốt-len.
Câu 3. Muốn tạo ra sản phẩm công nghệ cần phải bắt đầu từ đâu?
Tìm nguyên liệu cho sản phẩm.
Tính toán chi phí.
Thiết kế sản phẩm.
Lên ý tưởng.
Câu 4. Bước đầu tiên để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:
Làm mặt số.
Làm dây đeo.
Làm bộ kim đồng hồ.
Làm lúm vặn.
Câu 5. Đâu không phải là một trong những mặt trái khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ?
A. Lệ thuộc vào sản phẩm công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe.
C. Tạo ra môi trường sống trong lành, thuận tiện cho con người.
D. Mất an toàn thông tin.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Giêm-Oát?
A. Là một nhà sáng chế, một kĩ sư người Xcốt-len.
B. Ông được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước của mình.
C. Năm 1765, ông bắt đầu thí nghiệm với mô hình động cơ hơi nước dạng sơ khai.
D. Năm 1784, được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước.
Câu 7. Bước nào quan trọng nhất để thiết kế một sản phẩm?
A. Lên ý tưởng thiết kế.
B. Bắt tay vào thiết kế.
C. Tìm được dụng cụ phù hợp.
D. Chọn được màu sắc vật liệu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số lợi ích và vấn đề của việc sử dụng điện thoại di động trong cuộc sống hằng ngày.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu hai quy tắc khi sử dụng tủ lạnh để đảm bảo thực phẩm được bảo quản tốt và an toàn.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được mặt trái khi sử dụng sản phẩm công nghệ. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không phải là một trong những mặt trái khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được thông tin đúng về Giêm Oát. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận diện được nội dung không đúng khi nói về Giêm-Oát. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được bước đầu cần làm để tạo ra sản phẩm công nghệ. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | Nhận biết | - Nhận diện được bước đầu tiên để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Xác định được bước quan trọng nhất để thiết kế một sản phẩm. | 1 | C7 | |||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | - Nêu được một số lợi ích và vấn đề của việc sử dụng điện thoại di động trong cuộc sống hằng ngày. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được hai quy tắc khi sử dụng tủ lạnh để đảm bảo thực phẩm được bảo quản tốt và an toàn. | 1 | C2 | |||
Vận dụng |