Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong đời sống, máy cày có vai trò gì?
A. Làm đất và chuẩn bị mặt đất cho các hoạt động canh tác nông nghiệp.
B. Phá dỡ công trình, bốc xếp vận chuyển vật liệu.
C. Phục vụ thi công công trình xây dựng trong công nghiệp, giao thông, thủy lợi.
D. Tách rác có lẫn trong nước thải để thu gom đem đi xử lí riêng.
Câu 2. Nhà sáng chế thường có những đức tính như:
A. Ham tìm tòi, học hỏi, nhẫn nại,…
B. Có tính quan sát, dũng cảm, gan dạ, hiếu thảo,…
C. Cần cù, chịu khó, dịu dàng,…
D. Tốt bụng, cả thèm chóng chán, gan dạ,…
Câu 3. Bước nào dưới đây, là bước lựa chọn vật liệu, dụng cụ về thiết kế nhà đồ chơi?
A. Tưởng tượng một mô hình nhà đồ chơi cần thiết kế.
B. Lựa chọn những vật liệu, dụng cụ như giấy màu, vỏ hộp sữa.
C. Trang trí mô hình nhà đồ chơi theo sở thích.
D. Vẽ thân nhà, mái nhà, cửa chính, cửa sổ.
Câu 4. Yêu cầu sản phẩm để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:
A. Đúng hình dạng, chắc chắn, thẩm mĩ.
B. Đúng hình dạng, cứng cáp, cổ hủ.
C. Nhiều màu sắc. lỏng lẻo, cầu kì.
D. Đơn giản, tinh tế, đắt tiền.
Câu 5. Ai là nhà thiết kế thời trang của nước ta?
Kỳ Duyên.
Thủy Tiên.
Minh Hằng.
Minh Hạnh.
Câu 6. Đâu không phải là một trong những mặt trái khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ?
A. Lệ thuộc vào sản phẩm công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe.
C. Tạo ra môi trường sống trong lành, thuận tiện cho con người.
D. Mất an toàn thông tin.
Câu 7. Ý nào sau đây đúng khi nói về Các Ben?
A. Đầu năm 1876, chiếc ô tô của ông đã hoàn thiện và được cấp bằng sáng chế.
B. Những năm 1871, Các Ben đã thiết kế được động cơ chạy bằng xăng.
C. Là một kĩ sư cơ khí người Đức.
D. Năm 1875, chiếc ô tô chạy bằng dầu ra đời.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những cách bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ cho chúng tươi ngon và an toàn.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng điện thoại hợp lí.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được vai trò của máy cày trong đời sống. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không phải là một trong những mặt trái khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được đức tính của các nhà sáng chế. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nêu được ý đúng khi nói về Các Ben. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được bước lựa chọn vật liệu, dụng cụ về thiết kế nhà đồ chơi. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được nhà thiết kế thời trang của nước ta. | 1 | C5 | |||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | Nhận biết | - Nhận diện được yêu cầu sản phẩm để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng điện thoại một cách hợp lí. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | - Nêu được cách bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ cho chúng tươi ngon và an toàn. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |