Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Công nghệ 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Máy tính điện tử có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Cung cấp cho người dùng kiến thức giáo dục bổ ích, truyền cảm hứng và mang đến những bài học quý giá.
B. Hỗ trợ người dùng tính toán những phép tính từ đơn giản cho đến phức tạp.
C. Giúp con người đánh dấu các lịch trình làm việc hàng ngày.
D. Hỗ trợ người dùng điều khiển, truy cập thông tin hoặc dữ liệu.
Câu 2. Chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế khi nào?
Đầu năm 1885.
Đầu năm 1886.
Đầu năm 1887.
Đầu năm 1888.
Câu 3. Để thiết kế một sản phẩm, em cần thực hiện mấy bước chính?
Hai bước.
Ba bước.
Bốn bước.
Năm bước.
Câu 4. Bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:
A. Làm quai đeo và núm vặn.
B. Làm bộ kim đồng hồ.
C. Gắn các bộ phận để hoàn thiện đồng hồ đồ chơi.
D. Làm mặt số.
Câu 5. Đâu không phải là một trong những bước chính của thiết kế?
A. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
B. Làm sản phẩm mẫu.
C. Chọn lấy ý tưởng từ người khác.
D. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay?
A. Nhiều màu sắc, cầu kì và sang trọng.
B. Dụng cụ là kéo, hồ dán, màu vẽ.
C. Vật liệu là giấy bìa.
D. Yêu cầu đúng hình dạng, chắc chắn, thẩm mĩ.
Câu 7. Ý nào dưới đây nói đúng vai trò của hình ảnh dưới đây?
A. Sáng chế này giúp con người di chuyển một quãng đường rất xa, qua sông, núi và biển.
B. Sáng chế này là nền tảng tạo ra các loại máy móc.
C. Sáng chế này giúp chiếu sáng.
D. Sáng chế này giúp con người có thể nói chuyện với nhau dù ở cách xa nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được vai trò của máy tính điện tử trong đời sống con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được năm chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế. | 1 | C2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Xác định được ý nói đúng về vai trò của hình ảnh được cho. | 1 | C7 | |||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được các bước thiết kế một sản phẩm. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nêu được ý không phải là một trong những bước chính của thiết kế. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | Nhận biết | - Nhận diện được bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Nêu được ý không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | - Nêu được những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh. | 1 | C2 | |||
Vận dụng |