Đề thi cuối kì 1 địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Địa lí 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây?
A. Đức.
B. Bồ Đào Nha.
C. Anh.
D. Tây Ban Nha.
Câu 2. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
A. Hình học.
B. Tượng hình.
C. Điểm.
D. Diện tích.
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Câu 4. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Câu 5. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?
A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
Câu 6. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc là
A. chí tuyến Bắc.
B. khu vực 200B.
C. vòng cực Bắc.
D. khu vực 330B.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 8. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày giờ trên Trái Đất.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt Trời.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy cho biết vanh đai núi lửa và động đất có trùng nhau không. Tại sao?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến và toạ độ địa lí | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Tìm đường đi trên bảo đồ | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
4. Vị trí Trái Đất trong hệ thống Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất. | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
6. Chuyển động quay quang Mặt trời của Trái đất và hệ quả | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
7. Cấu tạo của Trái đất. Động đất và núi lửa | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||||
1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến và toạ độ địa lí | Nhận biết | Nhận biết được quốc gia có đường kinh tuyến gốc đi qua | 1 | C1 | ||||||
2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng | Nhận biết | Nhận biết được các kí hiệu dùng để chỉ khu vực trồng trọt | 1 | C2 | ||||||
3. Tìm đường đi trên bảo đồ | Nhận biết | Nhận biết được tỉ lệ bản đồ | 1 | C3 | ||||||
4. Vị trí Trái Đất trong hệ thống Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất. | Nhận biết | Nhận biết được bán kính xích đạo của Trái Đất | 1 | C4 | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được vị trí và kích thước của Trái Đất | 1 | C2 | |||||||
5. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả | Nhận biết | Nhận biết được hệ quả của chuyển động quay quanh trục của Trái Đất | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | Trình bày được giờ trên Trái Đất | 1 | C1 | |||||||
6. Chuyển động quay quang Mặt trời của Trái đất và hệ quả | Nhận biết | Nhận biết được góc chiếu vuông góc xa nhất của Trái Đất | 1 | C6 | ||||||
7. Cấu tạo của Trái đất. Động đất và núi lửa | Nhận biết | - Nhận biết được Nhật Bản nằm trong vành đai núi lửa nào. - Nhận biết được khu vực thường xuyên xảy ra động đất núi lửa | 2 | C7, 8 | ||||||
Vận dụng cao | Giải thích được vành đai núi lửa và động đất có nằm trùng nhau | 1 | C3 | |||||||