Đề thi cuối kì 1 địa lí 7 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 7 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Địa lí 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại quốc gia nào sau đây?
A. Ả-rập-xê-út. B. I-ran C. Pa-let-tin D. Ấn Độ.
Câu 2. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương
Câu 3. Mùa hè nóng, khô; mùa đông ấm là đặc điểm của kiểu khí hậu nào sau đây ở châu Âu?
A. Cực và cận cực. B. Ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt địa trung hải. D. Ôn đới hải dương.
Câu 4. Đáp án nào sau đây nêu đúng số dân năm 2020 của châu Âu?
A. 777 triệu người. B. 767 triệu người. C. 747 triệu người. D. 757 triệu người
Câu 5. Khu vực châu Âu làm những gì để bảo vệ môi trường không khí.
A. Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
B. Sử dụng nhiều năng lượng hoá thạch.
C. Đầu tư phát triển công nghệ công nghiệp.
D. Lưu thông các loại xe sử dụng năng lượng hoá thạch.
Câu 6. Tiền thân của Liên minh châu Âu là
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Liên minh châu Âu.
C. Khối thị trường chung châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu.
Câu 7. Sơn nguyên nào sau đây ở châu Á đồ sộ nhất thế giới?
A. Sơn nguyên Đê-can. B. Sơn nguyên Tây Tạng.
C. Sơn nguyên Trung Xibia D. Sơn nguyên Iran.
Câu 8. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở phía nào sau đây?
A. Phía bắc. B. Phía nam C. Phía đông nam D. Phía tây
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm dân cư khu vực Châu Á.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, diện tích lãnh thổ khu vực Châu Âu không lớn nhưng đường bờ biển khu vực châu Âu lại lớn?
_ _HẾT_ _
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | ||||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
4. Liên minh Châu Âu | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
5. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Á | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||||
1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Âu | Nhận biết | - Nhận biết được kiểu khí hậu khu vực Châu Âu. - Nhận biết được thảm thực vật khu vực Châu Âu | 2 | C3, 8 | ||||
Vận dụng cao | Giải thích được đường bờ biển khu vực Châu Âu | 1 | C3 | |||||
2. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được dân số khu vực Châu Âu | 1 | C4 | ||||
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được vấn đề bảo vệ môi trường không khí khu vực châu Âu | 1 | C5 | ||||
4. Liên minh Châu Âu | Nhận biết | Nhận biết được tiền thân của Liên minh Châu Âu | 1 | C6 | ||||
5. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Á | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí tiếp giáp khu vực Châu Á. - Nhận biết được sơn nguyên lớn khu vực Châu Á | 2 | C2, 7 | ||||
Vận dụng
| Đưa ra được ý nghĩa bảo vệ tự nhiên khu vực châu Á | 1 | C2 | |||||
6. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | Nhận biết | Nhận biết được Hồi giáo ra đời ở nước nào | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | Trình bày được đặc điểm dân cư khu vực Châu Á | 1 | C1 |