Đề thi giữa kì 1 LSĐL 7 kết nối tri thức (2) (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)

`SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến ở Tây Âu là

A. chủ nô và nô lệ.B. quý tộc và nông dân.
C. địa chủ và lãnh chúa phong kiến.D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.

Câu 2. Đế quốc La Mã lâm vào khủng hoảng trong khoảng thời gian nào?

A. Đầu thế kỉ III.B. Nửa cuối thế kỉ V.C. Năm 476.D. Giữa thế kỉ IX.

Câu 3. Ý nào sau đậy không phải là nguyên nhân dẫn đến bùng nổ phong trào Cải cách tôn giáo?

A Nhiều lễ nghi Thiên Chúa giáo gây tốn kém.

B. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực và vật chất.

C. Giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để cứu vớt những người nghèo khổ

D. Giáo hội Thiên Chúa dần trở nên lũng đoạn, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu.

Câu 4. Vương triều Gúp-ta được coi là thời kì hoàng kim của lịch sử phong kiến Ấn Độ, vì

A. lãnh thổ Ấn Độ được mở rộng nhất.

B. nhân dân Ấn Độ có nhiều phát minh lớn về khoa học-kĩ thuật.

C. Ấn Độ tiến hành nhiều cuộc chiến tranh xâm lược ra bên ngoài.

D. đời sống của người dân được ổn định, sung túc hơn tất cả các thời trước đó.

Câu 5. Tên một nhà viết kịch vĩ đại thời Phục hưng có nhiều vở kịch nổi tiếng như: Rô-mê-ô và 0Giu-li-et, Hăm-let…

A. Ma-gien-lăng.B. Sếch-xpia.C. Lu-thơ.D. Mi-ken-lăng-giơ.

Câu 6. Triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc thể hiện sự phát triển thịnh vượng?

A. TốngB. NguyênC. ĐườngD. Minh

Câu 7. Ông vua kiệt xuất của vương triều Mô-gôn là A-cơ-ba đã thực hiện

A. khuyến khích sự bóc lột của quý tộc đối với người dân.

B. ngăn cấm các hoạt động sáng tạo văn hóa và nghệ thuật.

C. thực hiện nghiêm khắc chế độ phân biệt sắc tộc, tôn giáo.

D. cải cách bộ máy hành chính từ trung ương đến địa phương.

Câu 8. Nhân dân Ấn Độ bất bình với vương triều Hồi giáo Đê-li, vì

A. vua quan ăn chơi sa đoạ, không quan tâm đến sản xuất.

B. nhà nước thực hiện phân biệt đối xử giữa các sắc tộc và tôn giáo.

C. nhà nước tiến hành nhiều cuộc chiến tranh xâm lược ra bên ngoài.

D. sản xuất nông nghiệp không được nhà nước khuyến khích phát triển.

Câu 9. Trong lịch sử phong kiến Ấn Độ, vương triều nào được coi là thời kì phát triển hoàng kim?

A. Vương triều Gúp-ta.

B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.

C. Vương triều Mô-gôn.

D. Vương triều Hác-sa.

Câu 10. Vương triều Gúp-ta được coi là thời kì hoàng kim của lịch sử phong kiến Ấn Độ, vì

A. lãnh thổ Ấn Độ được mở rộng nhất.

B. Ấn Độ tiến hành nhiều cuộc chiến tranh xâm lược ra bên ngoài.

C. đời sống của người dân được ổn định, sung túc hơn tất cả các thời trước đó.

D. nhân dân Ấn Độ có nhiều phát minh lớn về khoa học-kĩ thuật.

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho đoạn tư liệu sau:

“Trong thời kì từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX, Trung Quốc tồn tại dưới chế độ phong kiến tập quyền. Đỉnh cao là dưới thời nhà Đường (618 – 907), kinh tế phát triển, văn hóa rực rỡ, mở rộng giao lưu với nhiều nước. Từ thế kỉ XVI, chế độ phong kiến Trung Quốc suy thoái, quan liêu, tham nhũng, nhân dân cực khổ. Đến giữa thế kỉ XIX, Trung Quốc trở thành đối tượng xâm lược của các nước tư bản phương Tây, xã hội rơi vào khủng hoảng.” 

a. Thời Đường (618 – 907), Trung Quốc đạt đến thời kì thịnh trị, kinh tế phát triển, văn hóa rực rỡ. 

b. Trong giai đoạn từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, Trung Quốc luôn đóng cửa, không giao lưu với các nước khác. 

c. Từ thế kỉ XVI, chế độ phong kiến Trung Quốc bắt đầu suy thoái, bộ máy nhà nước quan liêu, tham nhũng.

d. Đến giữa thế kỉ XIX, Trung Quốc trở thành một cường quốc tư bản chủ nghĩa mạnh mẽ, đủ sức xâm chiếm các nước phương Tây.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm): .............................................

.............................................

.............................................
 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Thiên nhiên điển hình của phía bắc châu Âu là

A. đài nguyên.B. rừng lá kim.
C. rừng lá rộng.D. rừng lá cứng Địa Trung Hải.

Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu phân bố trong đới khí hậu

A. nóng.B. lạnh.C. ôn hòa.D. cận nhiệt.

Câu 3. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào sau đây?

A. Tỉ lệ dân thành thị thấp.

B. Châu lục có mức đô thị hóa thấp.

C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển.

D. Các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.

Câu 4. Địa hình chủ yếu của châu Âu là

A. đồi núi.B. đồng bằng.C. thung lũng.D. sơn nguyên.

Câu 5. Dãy núi nào có độ cao và độ sộ nhất ở Châu Âu?

A. Dãy An-pơ.  

B. Dãy Các-pát.    

C. D.Ban-căng. 

D. Dãy A-pen-nin.

Câu 6. Môi trường nào có lượng mưa lớn nhất châu Âu?

A. Ôn đới lạnh.                        

B. Ôn đới lục địa.

C. Ôn đới hải dương.                

D. Địa Trung Hải.

Câu 7. Để cải thiện chất lượng không khí, biện pháp nào được sử dụng ở các thành phố châu Âu?

A. Ngăn cấm chặt phá, đốt rừng.                           

B. Sử dụng xe đạp, phương tiện công cộng.

C. Sử dụng túi môi trường thay thế túi ni-lon.

D. Sử dụng năng lượng mặt trời.

Câu 8. Giải pháp hữu hiệu nào để để ứng phó biến đổi khí hậu ở các nước châu Âu?

A. Tích cực sử dụng năng lượng hóa thạch.

B. Nghiêm cấm dụng năng lượng từ thiên nhiên.   

C. Trồng rừng và bảo vệ rừng. 

D. Phạt nặng các hành vi gây ô nhiễm môi trường.

Câu 9. E-bót (Airbus) là thương hiệu máy bay nổi tiếng của trung tâm kinh tế nào?

A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Liên minh châu Phi (AU).

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 10. Năm 2020 dân số Liên minh châu Âu (EU) chiếm bao nhiêu % dân số thế giới? Biết rằng: Năm 2020: Liên minh châu Âu: 447 triệu người; Thế giới: 7794,8 triệu người

A. 5,5%B. 5,7%C. 6,0%D. 6,3%

Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm) 

Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai

Cho bảng số liệu sau:

“Liên minh châu Âu (EU) là tổ chức liên kết kinh tế – chính trị khu vực lớn nhất thế giới hiện nay. EU được thành lập năm 1993 trên cơ sở Cộng đồng châu Âu (EC). Đến nay, EU có 27 quốc gia thành viên, với dân số hơn 440 triệu người. EU không chỉ là một trung tâm kinh tế – thương mại hàng đầu thế giới mà còn giữ vai trò quan trọng trong đời sống chính trị quốc tế. Một số thành tựu nổi bật của EU là: xây dựng thị trường chung, phát hành đồng tiền chung euro, trở thành một trong ba trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới. Tuy nhiên, EU cũng gặp nhiều khó khăn, như sự chênh lệch trình độ phát triển giữa các nước thành viên, khủng hoảng tài chính, vấn đề di cư, và sự kiện Anh rời khỏi EU (Brexit).”

a. EU được thành lập vào năm 1993 trên cơ sở Cộng đồng châu Âu (EC).

b. Hiện nay EU có 30 quốc gia thành viên và dân số khoảng 600 triệu người.

c. Một trong những thành tựu nổi bật của EU là phát hành đồng tiền chung euro. 

d. Sự kiện Brexit cho thấy EU vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong quá trình liên kết.

II. TỰ LUẬN (1,5 điểm) 

Câu 1 (1,0 điểm):.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm) 

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI 

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

TT

Chương/ chủ đề

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận

biết

Thông hiểuVận dụngVận dụng cao
Phân môn Lịch sử

1

TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

1. Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu3 TN   

7,5%

0,75đ

2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu3 TN 1 TL 

17,5 %

1,75đ

 3. Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo2 TN2 TN 1 TL

15%

1,5đ

2TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 TN  

5%

0,5đ

  2. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2 TN   

5%

0,5đ

Tỉ lệ (%)

Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Phân môn Địa lí
1CHÂU ÂUVị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu 3 TN3 TN  

15%

1,5đ

Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu 2 TN1 TN1 TL 

17,5%

1,75đ

Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu 1TN1 TN  

5%

0,5đ

Liên minh châu Âu  2 TN 1 TN  1 TL 

12,5% 

1,25đ

Tỉ lệ (%) Điểm

20%

2 đ

15%

1,5 đ

10%

1 đ

5 %

0,5 đ

50%

5 đ

Tổng hợp chung Tỉ lệ (%)

Điểm

40%

4 đ

30%

3 đ

20%

2 đ

10 %

1 đ

100%

10 đ

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực Cấp độ tư duy 
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tìm hiểu lịch sử và địa lí80008000

Nhận thức và tư duy lịch sử 

Nhận thức khoa học địa lí

06000600
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học00110011
TỔNG86118611

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tìm hiểu lịch sử và địa lí 

Nhận thức và tư duy lịch sử

Nhận thức khoa học địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã họcNhận biếtThông hiểu

Vận dụng

 

Vận dụng cao
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
CHƯƠNG 1: TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA THẾ KỈ XVI       

Bài 1.

Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu 

Nhận biết- Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu vào cuối thế kỉ V  

1 TN 

   
Thông hiểu 

- Trình bày được đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến Tây Âu. 

- Trình bày được ngành kinh tế chủ yếu trong các thành thị Tây Âu thời trung đại.  

 2 TN    
Vận dụng       
Bài 2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Nhận biết- Trình bày được sơ lược những đặc điểm của các cuộc phát kiến địa lí: con đường và tầng lớp thực hiện hiện các cuộc phát kiế n địa lí vào thế kỉ XV.  2 TN    
Thông hiểu - Nêu được những quốc gia nào đóng vai trò tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lý 1 TN    
Vận dụng cao   - Nêu vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại.    1 TL 
Bài 3. Phong trào văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáoNhận biết

- Nêu được người khởi xướng. 

- Nêu được ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo.

  2 TN    
Thông hiểu 

- Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. 

- Trình bày được điểm hạn chế lớn nhất của phong trào Cải cách tôn giáo.

  

2 TN 

  
Vận dụng  - Nêu những nội dung cơ bản và tác động của phong trào cải cách tôn giáo.     1 TL  
CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI       
Bài 4. Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX   Nhận biết- Nêu được đặc điểm cơ bản chế độ “quân điền” dưới thời Đường - Trình bày được điểm tiến giữa chính sách đối nội của nhà Đường với nhà TầnHán  2 TN    
Thông hiểu 

- Nêu được tuyến đường giao thương kết nối phương Đông và phương Tây được hình thành dưới thời Đường. 

- Giải thích được nguyên nhân Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống bảo vệ chế độ phong kiến Trung Quốc 

     
 Vận dụng   Nhận xét được giá trị lịch sử của công trình kiến trúc Trung Quốc.  1 TL  
Bài 5. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIXNhận biết

- Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên Ấn Độ.

- Giới thiệu và nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hóa của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.

  1 TN   
Thông hiểu  - Trình bày được khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Ấn Độ dưới thời các Vương triều Gúp-ta, Đê-li, Mô-gôn.  1 TN  
Số câu / loại câu    8 câu TN 6 câu TN1 câu TL1 câu TL
Tỉ lệ %    20% 15%10%5%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ  
CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU       
Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu Nhận biết- Trình bày vị trí địa lí, hình dạng kích thước của châu Âu.  1 TN    
Thông hiểu  - Phân tích đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu.   1 TL  
Bài 2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu Nhận biết- Trình bày đặc điểm về số dân của châu Âu.  2 TN    
Thông hiểu - Phân tích đặc điểm về cơ cấu dân số của châu Âu.  1 TN   
Vận dụng   - Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.    1 TL 
Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu Nhận biết- Nêu được nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm không khí của châu Âu.   

1 TN 

   
Thông hiểu - Phân tích được giải pháp chống ô nhiễm không khí của châu Âu.   1 TN   
Vận dụng       
Bài 4. Liên minh châu Âu Nhận biết- Nêu được vị trí của Eu trên thế giới.   4 TN    
Thông hiểu - Phân tích tỉ trọng trong của EU trong xuất khẩu. - Giải thích được Eu là trung tâm có tài chính lớn nhất thế giới  3 TN   
Vận dụng cao  Chứng minh EU là trung tâm có hính thức liên minh cao nhất trong khu vực.    
Số câu / loại câu   8 câu TN6 câu TN1 TL 1 TL 
Tổng số câu / loại câu   16 câu TN 12 câu TN2 câu TL2 câu TL
Tỉ lệ %    40%30%15% 15%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi địa lí 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay