Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Khoa học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chất nào dưới đây hòa tan trong nước?
A. Đồng.
B. Cát.
C. Mì chính.
D. Đất sét.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất.
Hỗn hợp có từ mấy chất trở lên trộn lẫn với nhau?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 3. Năng lượng nào đã được sử dụng trong hình dưới đây?
A. Năng lượng nước chảy.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng nước chảy.
Câu 4. Năng lượng được sử dụng trong hình dưới đây là gì?
A. Mặt trời.
B. Thức ăn.
C. Xăng.
D. Gió.
Câu 5. Bộ phận nào của hoa là nơi chứa noãn?
A. Nhụy.
B. Nhị.
C. Cánh hoa.
D. Đài hoa.
Câu 6. Bộ phận nào của hoa hấp dẫn côn trùng?
A. Đài hoa.
B. Nhụy.
C. Nhị.
D. Cánh hoa.
Câu 7. Vật liệu nào sau đây là vật dẫn điện tốt?
A. Gỗ.
B. Nhựa.
C. Đồng.
D. Thủy tinh.
Câu 8. Khi nhìn thấy người bị điện giật, chúng ta cần làm gì?
A. Chạy đến kéo người đó ra khỏi nguồn điện.
B. Gọi người lớn đến giúp và ngắt nguồn điện.
C. Dùng tay không để kéo dây điện ra.
D. Không làm gì cả.
Câu 9. Quá trình hạt nảy mầm cần điều kiện nào?
A. Ánh sáng.
B. Nhiệt độ và nước.
C. Đất khô.
D. Côn trùng.
Câu 10. Khi một cây đã ra hoa, quá trình nào sẽ xảy ra tiếp theo?
A. Cây sẽ chết ngay lập tức.
B. Cây sẽ phát triển thêm cành.
C. Hoa sẽ phát triển thành quả và hạt.
D. Hoa sẽ tự héo ngay lập tức.
Câu 11. Khi châu chấu đạt đến giai đoạn trưởng thành, nó sẽ có sự thay đổi gì so với giai đoạn ấu trùng?
A. Có cánh và khả năng bay.
B. Không có cánh.
C. Có nhộng.
D. Có hình dạng giống như trứng.
Câu 12. Giai đoạn nào trong vòng đời của chim thường là giai đoạn cần sự chăm sóc từ cha mẹ nhất?
A. Trứng.
B. Chim trưởng thành.
C. Chim non.
D. Sinh sản.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Vì sao người ta phải giữ chất khí trong bình kín?
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu mục đích của việc sử dụng năng lượng.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ mô tả vòng đời của ếch.
Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao sự sinh sản ở động vật lại đa dạng về hình thức (đẻ con, đẻ trứng)?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sự biến đối trạng thái một số chất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Sự biến đổi hóa học một số chất | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Năng lượng và năng lượng chất đốt | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Năng lượng điện | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | - Biết được chất hào tan trong nước. - Chọn được đáp án đúng. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất | Nhận biết | - Nêu được lí do người ta phải giữ chất khí trong bình kín. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Năng lượng và năng lượng chất đốt | Nhận biết | - Nêu được mục đích của việc sử dụng năng lượng. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. | Nhận biết | - Biết được năng lượng được sử dụng thông qua hình ảnh. | 2 | C3, 4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được vật liệu dẫn điện tốt. - Biết cách xử lí khi nhìn thấy người bị điện giật. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | - Biết được bộ phận chứa noãn. - Biết được bộ phận thu hút côn trùng. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được điều kiện để hạt nảy mầm. - Biết được quá trình xảy ra tiếp theo khi một cây đã ra hoa. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Giải thích được lí do sự sinh sản ở động vật lại đa dạng về hình thức. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | - Vẽ được mô tả vòng đời của ếch. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được sự thay đổi giữa giai đoạn trưởng thành và giai đoạn ấu trùng của châu chấu. - Nêu được giai đoạn trong vòng đời của bướm là giai đoạn biến đổi quan trọng từ sâu bướm sang bướm trưởng thành. | 2 | C11, 12 |