Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Khoa học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Để làm sữa chua tại nhà, nguyên liệu chính nào là cần thiết?
A. Sữa tươi và men sữa chua.
B. Đường và nước.
C. Bơ và trứng.
D. Bột mì và nấm.
Câu 2. Nhiệt độ nào là tối ưu để ủ sữa chua?
A. 20-25°C.
B. 30-45°C.
C. 50-60°C.
D. 70-80°C.
Câu 3. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nam có dấu hiệu gì?
A. Giọng nói của bạn nam trở nên cao và giống giọng trẻ con hơn.
B. Cơ thể phát triển nhanh chóng, giọng nói trầm hơn và bắt đầu mọc lông ở mặt, nách.
C. Chiều cao không thay đổi và cơ thể không có sự phát triển nào khác.
D. Bạn nam chỉ phát triển trí tuệ, còn cơ thể không thay đổi.
Câu 4. Ở tuổi dậy thì, cơ thể bạn nữ có dấu hiệu gì?
A. Giọng nói của bạn nữ trở nên trầm và giống giọng bạn nam hơn.
B. Cơ thể phát triển ngực, hông nở ra, mọc lông ở nách, bắt đầu có kinh nguyệt.
C. Chiều cao không thay đổi và cơ thể không có sự phát triển nào khác.
D. Bạn nữ chỉ thay đổi về tính cách, còn cơ thể không có sự thay đổi nào.
Câu 5. Chức năng của môi trường đối với sinh vật là gì?
A. Cung cấp nơi để sinh vật sống và phát triển.
B. Chỉ cung cấp nơi để sinh vật sống.
C. Chỉ cung cấp nơi để sinh vật nghỉ ngơi.
D. Chi cung cấp chỗ để sinh vật di chuyển.
Câu 6. Để sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển tốt, môi trường cần có điều gì?
A. Đầy đủ ánh sáng, nước, không khí và nhiệt độ phù hợp.
B. Chỉ ánh sáng và không khí.
C. Chỉ nước và nhiệt độ.
D. Chỉ thức ăn và chỗ ở.
Câu 7. Ý nghĩa của sinh sản đối với gia đình là gì?
A. Để có thể mua nhiều đồ chơi mới.
B. Để tạo ra một người bạn để chơi cùng.
C. Để có nhiều qua sinh nhật.
D. Để gia đình có thêm thành viên mứi và cùng nhau chăm sóc, yêu thương.
Câu 8. Em bé trong bụng mẹ được nuôi dưỡng bằng cách nào?
A. Bằng cách ăn thức ăn từ miệng mẹ.
B. Bằng cách uống nước.
C. Qua dây rốn nối với mẹ.
D. Bằng cách thở không khí từ bụng mẹ.
Câu 9. Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ môi trường?
A. Để môi trường có nhiều rác hơn và dễ xử lí.
B. Bảo vệ môi trường giúp duy trì sức khỏe, tài nguyên thiên nhiên và đảm bảo sự sống cho con người và sinh vật.
C. Để có thể sử dụng tài nguyên thiên nhiên và không lo cạn kiệt.
D. Vì môi trường chỉ ảnh hưởng đến động vật.
Câu 10. Việc làm nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên nước?
A. Xả rác và chất hóa học xuống công, hồ.
B. Tiết kiệm nước khi rửa tay và tắm.
C. Dùng quá nhiều nước khi tưới cây, rửa xe.
D. Phá bỏ hệ thồng lọc nước tự nhiên như rừng và đất ngập nước.
Câu 11. Nếu một người lạ yêu cầu em giúp đỡ một việc mà em thấy không thoải mái, em nên làm gì?
A. Đồng ý giúp đỡ để không làm người lạ buồn.
B. Tránh giúp đỡ và tìm sự trợ giúp từ người lớn tin cậy hoặc thầy cô.
C. Giúp đỡ mà không nói với ai vì em không muốn gây rắc rối.
D. Nói với người lạ rằng em không muốn giúp và không nói gì thêm.
Câu 12. Nếu em cảm thấy không an toàn ở trường hoặc ở nhà, em nên làm gì?
A. Nói với người lớn trong gia đình hoặc thầy cô mà em tin tưởng về cảm giác của mình.
B. Im lặng và không kể cho ai về cảm giác của em.
C. Đi ra ngoài một mình mà không nói với ai để cảm thấy thoải mái hơn.
D. Chỉ nói chuyện với bạn bè về cảm giác của mình mà không cần sự hỗ trợ của người lớn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của tuổi già.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số tác động tích cực đến tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4. (1,0 điểm) Tại sao phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Quá trình phát triển của con người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người đến môi trường | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên liệu chính làm sữa chua. - Biết được nhiệt độ tối ưu để ủ sữa chua. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Nam và nữ | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm sinh học của nam và nữ. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được ý nghĩa của sinh sản đối với gia đình. - Biết được cách nuôi dưỡng em bé trong bụng mẹ. | 2 | C7,8 | |||
Vận dụng | ||||||
Quá trình phát triển của con người | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm nổi bật của tuổi già. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Biết được dấu hiệu tuổi dậy thì ở nam và nữ. | 2 | C3, 4 | ||
Kết nối | - Nêu được lí do cần phải giữ gìn vệ sinh cơ thể, đặc biệt là tuổi dậy thì. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 2 | C11, 12 | |||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường đối vói sinh vật | Nhận biết | - Biết được chức năng của môi trường đối với sinh vật. - Biết được điều kiện môi trường để sinh vật phát triển tốt. | 2 | C5,6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người đến môi trường | Nhận biết | - Nêu được những tác động tích cực đến tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C3 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được lí do cần bảo vệ môi trường. - Biết được việc làm bảo vệ tài nguyên nước. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng |