Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Khoa học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ II
KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Các nhà khoa học làm thế nào để nhìn thấy vi khuẩn?
A. Quan sát bằng mắt thường.
B. Quan sát bằng kính lúp.
C. Quan sát bằng kính hiển vi.
D. Quan sát bằng ống nhòm.
Câu 2. Bệnh tả do vi khuẩn nào gây ra?
A. Vi khuẩn lao.
B. Vi khuẩn viêm cầu não.
C. Trực khuẩn uốn ván.
D. Vi khuẩn tả.
Câu 3. Khi nào em nên nói chuyện với người lớn tin cậy về cảm giác của mình?
A. Khi em cảm thấy vui vẻ và hào dùng vứi một trò chơi mới.
B. Khi em cảm thấy không thoải mái hoặc sợ hãi vì có ai đó khiến em cảm thấy không an toàn.
C. Khi em nuốn kể về một ngày cui vẻ ở trường với bạn bè.
D. Khi em có một món quà mới và muốn khoe với mọi người.
Câu 4. Đâu là hành vi xâm hại mà em cần chú ý?
A. Ai đó yêu cầu em giữ bí mật về những hành động hoặc lời nói không thoải mái và không tôn trọng.
B. Một người bạn cùng lớp mời em chơi trò chơi mới và luôn cư xử lịch sự.
C. Một người trong gia đình em thường xuyên chia sẻ sở thích và giúp em học bài.
D. Một người lạ trong công viên chỉ muốn trò chuyện và chơi cùng em một cách thân thiện.
Câu 5. Hoạt động nào sau đây tác động tích cực đến tài nguyên thiên nhiên?
A. Đổ rác thải và hóa chất xuống sông ngòi.
B. Trồng cây xanh, bảo vệ rừng.
C. Săn bắt động vật trái phép.
D. Sự dụng túi nhựa và xả rác bừa bãi.
Câu 6. Hoạt động nào sau đây là tác động tiêu cực đến tài nguyên thiên nhiên?
A. Tái chế rác và sử dụng năng lượng tái tạo.
B. Trồng cây xanh và xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Chặt phá rừng để lấy gỗ và mở rộng đất canh tác.
D. Sử dụng phương tiện giao kthông công cộng để giảm khí thải.
Câu 7. Đâu không phải là đặc điểm xã hội của nam và nữ?
A. Dễ xúc động.
B. Có râu.
C. Nấu ăn giỏi.
D. Làm bác sĩ.
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm sinh học của nam và nữ?
A. Mạnh mẽ.
B. Có buồng trứng.
C. Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng.
D. Màu da.
Câu 9. Nếu môi trường bị ô nhiễm, sinh vật sẽ gặp phải những vấn đề gì?
A. Sinh vật có thể bị bệnh, chết hoặc giảm khả năng sinh sản.
B. Sinh vật sẽ trở nên mạnh mẽ và thích nghi tốt hơn.
C. Sinh vật không bị ảnh hưởng từ ô nhiễm môi trường.
D. Sinh vật sẽ thay đổi màu sắc để thích nghi với môi trường ô nhiễm.
Câu 10. Tại sao việc duy trì cân bằng trong môi trường tự nhiên lại quan trọng đối với sự sống của sinh vật?
A. Vì nó giúp sinh vật có thể nhận đủ nước, không khí và thức ăn cần thiết.
B. Vì môi trường cân bằng làm cho sinh vật di chuyển nhanh hơn.
C. Vì môi trường cân bằng làm cho sinh vật trở nên vô hình để tránh kẻ thù.
D. Vì môi trường cân bằng chỉ giúp cây cối xanh tốt hơn.
Câu 11. Khi làm việc nhóm với bạn cùng giới và khác giới, điều gì là quan trọng nhất để thể hiện sự tôn trọng?
A. Chỉ lắng nghe ý kiến của bạn cùng giới.
B. Chỉ để các bạn khác giới làm việc nhỏ và dễ.
C. Tranh giành phần việc với các bạn khác giới vì mình giỏi hơn.
D. Tôn trọng và lắng nghe ý kiến của tất cả mọi người, bất kể giới tính.
Câu 12. Khi chơi cùng các bạn khác giới, bạn nên cư xử như thế nào để thể hiện sự tôn trọng?
A. Cư xử lịch sự, hòa nhã không phân biệt đối xử với bạn cùng giới và khác giới.
B. Chỉ chơi với các bạn cùng giới vì dễ nói chuyện hơn.
C. Trêu chọc và cười đùa quá mức với các bạn khác giới.
D. Không bao giờ mời các bạn khác giới tham gia cùng nhóm chơi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm nổi bật của con người ở thời kì sau tuổi vị thành niên.
Câu 2. (1,0 điểm) Kể tên một số điều cần chú ý chế độ ăn ở tuổi dậy thì.
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4. (1,0 điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Nam và nữ | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 2.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quá trình phát triển của con người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Phòng tránh bị xâm hại | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||
Chức năng của môi trường đối với sinh vật | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.0 |
Tác động của con người đến môi trường | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | Nhận biết | - Biết được cách các nhà khoa học nhìn thấy vi khuẩn. - Biết được vi khuẩn gây ra bệnh tả. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Nam và nữ | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được ý không phải là đặc điểm xã hội, đặc điểm sinh học của nam và nữ. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | - Biết được điều quan trọng nhất thể hiện sự tôn trọng khi làm việc nhóm. - Nêu được cách cư xử thể hiện sự tôn trọng. | 2 | C11, 12 | |||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Quá trình phát triển của con người | Nhận biết | - Nêu đượcđặc điểm nổi bật của con người ở thời kì sau tuổi vị thành niên. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì | Nhận biết | - Kể được tên một số điều cần chú ý chế độ ăn ở tuổi dậy thì. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Phòng tránh bị xâm hại | Nhận biết | - Biết được thời điểm nói chuyện với người lớn tin cậy về cảm giác của mình. - Biết được hành vi xâm hại. - Nói được về cảm giác an toàn và quyền được an toàn. | 2 | 1 | C3, 4 | C4 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
Chức năng của môi trường đối vói sinh vật | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biêt được điều vi khuẩn gặp pahỉ khi ô nhiễm ô nhiễm. - Biết được lí do việc duy trì cân bằng trong môi trường tự nhiên lại quan trọng đối với sự sống của sinh vật. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng | ||||||
Tác động của con người đến môi trường | Nhận biết | - Biết được hoạt động tác động tích cực, tiêu cực đến tài nguyên thiên nhiên. | 2 | C5, 6 | ||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng |