Đề thi cuối kì 2 khoa học 5 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Khoa học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án khoa học 5 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ THI HỌC KÌ II

KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Thời gian ủ sữa chua tại nhà thường là bao lâu?

A. 1-2 giờ.

B. 3-4 giờ.

C. 6-12 giờ.

D. 24 giờ.

Câu 2. Khi làm sữa chua, công đoạn tiếp theo khi thêm men vào sữa là

A. Khuấy đều và đổ vào hộp đựng.

B. Đổ ngay vào tủ lạnh.

C. Đun lại sữa.

D. Thêm nhiều đường vào sữa.

Câu 3. Để giữ vệ sinh cơ thể hằng ngày các em cần lưu ý điều gì?

A. Rửa mặt sạch.

B. Tắm sạch cơ thể, không lau khô sau khi tắm.

C. Không cần vệ sinh bộ phận sinh dục.

D. Chỉ nên rửa mặt ngày 1 lần.

Câu 4. Em cần làm gì để hạn chế mụn trứng cá?

A. Không cần rửa mặt thường xuyên vì mụn sẽ tự biến mất.
B. Ăn nhiều đồ chiên rán, đồ ngọt để da thêm sức sống.
C. Giữ da sạch sẽ, rửa mặt 2 lần mỗi ngày bằng sữa rửa mặt phù hợp và uống đủ nước.
D. Tự ý nặn mụn và chạm tay lên mặt thường xuyên để kiểm tra mụn.

Câu 5. Môi trường có thể ảnh hưởng đến sinh vật như thế nào?

A. Môi tường chỉ ảnh hưởng đến số lượng sinh vật.

B. Môi trường cchỉ ảnh hưởng đến màu sắc sinh vật.

C. Môi trường chỉ ảnh hưởng đến cách sinh vật di chuyển.

D. Môi trường có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và sự phát triển của sinh vật.

Câu 6. Điều gì là cần thiết để cây cối có thể sống vfa phát triển trong môi trường?

A. Chỉ ánh sáng và không khí.

B. Nước, ánh sáng và không khí.

C. Chỉ không khí và thức ăn.

D. Chỉ nước và ánh sáng.

Câu 7. Ý nghĩa của sinh sản đối với xã hội là gì?

A. Để xã hội có thêm nhiều thế hệ trẻ và duy trì sự phát triển lâu dài.

B. Để tăng số lượng cửa hàng và doanh nghiệp.

C. Để có nhiều bản sắc văn hóa dân tộc hơn.

D. Để giúp xã hội có thêm người để làm việc.

Câu 8. Ý nghĩa của sinh sản đối với dòng họ là gì?

A. Để duy trì và phát triển dòng họ, giữ gìn truyền thống và tên tuổi của tổ tiên.

B. Để tạo ra một nơi ở mới cho gia đình.

C. Để có nhiều bữa tiệc mới.

D. Để mọi người thương yêu nhau hơn.

Câu 9. Việc làm nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí?

A. Sử dụng phương tiện cá nhân thay vì phương tiện công cộng.

B. Xây dựng nhiều nhà máy mà không có hệ thống xử lsi khí thải.

C. Đổ rác thải nhựa và lá cây rơi ra ngoài đường.

D. Trồng cây xanh trong khuôn viên nhà ở và công cộng.

Câu 10. Cách nào sau đây là biện pháp hiệu quả để bảo vệ rừng?

A. Tham gia các hoạt động tái trồng rừng và bảo vệ rừng.

B. Chặt phá rừng để lấy gỗ và đất canh tác.

C. Săn bắt động vật trái phép.

D. Dốt rừng làm nương rẫy.

Câu 11. Nếu em cảm thấy không an toàn khi đi học về nhà, em nên làm gì?

A. Đi thẳng về nhà một mình mà không thông báo cho ai.
B. Tìm sự giúp đỡ từ một người lớn tin cậy, như thầy cô hoặc cha mẹ, và thông báo về cảm giác không an toàn của mình.
C. Đi theo một con đường khác mà em chưa quen thuộc để tránh người lạ.
D. Gọi cho bạn bè để trò chuyện và không chú ý đến cảm giác của mình.

Câu 12. Trong trường hợp em cảm thấy bị xâm hại hoặc bị đe dọa bởi một người quan, điều nào sau đây là phòng tránh tốt nhất?

A. Cố gắng giải quyết tình huống một mình mà không nói cho bất kỳ ai biết.
B. Nói với người lớn trong gia đình hoặc thầy cô về sự việc và yêu cầu họ giúp đỡ em để bảo vệ bản thân.
C. Hãy chấp nhận những yêu cầu của người đó để tránh xung đột và giữ cho mọi thứ bình thường.
D. Tránh gặp người đó hoàn toàn, nhưng không báo cáo sự việc cho người lớn vì sợ họ sẽ không tin em.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.

Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của tuổi ấu thơ giai đoạn từ 6 – 9 tuổi.

Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên những hoạt động của con người có tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên thiên.

Câu 4. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của việc giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC  5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

VI KHUẨN

Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Nam và nữ

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Sự sinh sản ở người

0

0

2

0

0

0

2

0

1.0

Quá trình phát triển của con người

0

1

0

0

0

0

0

1

1.0

Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì

2

0

0

1

0

0

2

1

2.0

Phòng tránh bị xâm hại

0

0

0

0

2

0

2

0

1.0

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối với sinh vật

2

0

0

0

0

0

2

0

1.0

Tác động của con người đến môi trường

0

1

2

0

0

0

2

1

2.0

Tổng số câu TN/TL

6

3

4

1

2

0

12

4

10,0

Điểm số

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10.0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

12

4

VI KHUẨN

Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm

Nhận biết

- Biết được thời gian ủ sữa chua tại nhà.

- Biết được công đoạn tiếp theo khi thêm men vào sữa.

2

C1, 2

Kết nối

Vận dụng

CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE

Nam và nữ

Nhận biết

- Nêu đặc điểm sinh học của nam và nữ.

1

C1 (TL)

Kết nối

Vận dụng

Sự sinh sản ở người

Nhận biết

Kết nối

- Biết được ý nghĩa của sinh sản đối với xã hội, dòng họ.

2

C7, 8

Vận dụng

Quá trình phát triển của con người

Nhận biết

- Nêu được đặc điểm tuổi ấu thơ giai đoạn 6 – 9 tuổi.

1

 

C2 (TL)

Kết nối

Vận dụng

Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì

Nhận biết

- Điều cần lưu ý khi giữ vệ sinh cơ thể hàng ngày.

- Biết được việc cần hạn chế mụn trứng cá.

2

C3, 4

Kết nối

- Nêu được ý nghĩa của việc giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.

1

C4 (TL)

Vận dụng

Phòng tránh bị xâm hại

Nhận biết

 

Kết nối

Vận dụng

- Xác định được biện pháp xử lí tình huống.

2

C11, 12

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Chức năng của môi trường đối vói sinh vật 

Nhận biết

- Biết được sự ảnh hưởng của môi trường đến sinh vật.

- Biết được điều cần thiết để cây cối có thể sống và phát triển trong môi trường.

2

C5, 6

Kết nối

Vận dụng

Tác động của con người đến môi trường

Nhận biết

- Nêu được những tác động tiêu cực của con người đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

1

C1 (TL)

Kết nối

- Biết được việc làm giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí.

- Biết được biện pháp bảo vệ rừng.

2

C9, 10

Vận dụng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Khoa học 5 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay