Đề thi cuối kì 1 khoa học 5 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Khoa học 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đất chứa có những thành phần nào?
A. Khoáng, mùn, không khí, nước,…
B. Chất diệp lục, mùn, khí hydro,…
C. Động vật không xương sống, khoáng,…
D. Đá, mùn, không khí, nước,…
Câu 2. Mùn có nguồn gốc từ đâu?
A. Xác sinh vật bị phân hủy.
B. Điều kiện hình thành đất.
C. Đá và sự phun trào núi lửa.
D. Có trong các khe hở của đất.
Câu 3. Nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình dưới đây là gì?
A. Điện.
B. Thức ăn.
C. Gió.
D. Xăng.
Câu 4. Nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình dưới đây là gì?
A. Mặt trời.
B. Thức ăn.
C. Gió.
D. Xăng.
Câu 5. Động vật nào dưới đây thường đẻ trứng?
A. Chó.
B. Mèo.
C. Gà.
D. Voi.
Câu 6. Động vật nào thường đẻ con?
A. Rùa.
B. Cá vàng.
C. Vịt.
D. Ngựa.
Câu 7. : Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng mặt trời?
A. Thả diều.
B. Rê thóc.
C. Điều khiển thuyền.
D. Phơi khô.
Câu 8. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng nước chảy?
A. Bè trôi.
B. Sưởi ấm.
C. Điều khiển dù lượn.
D. Sưởi ấm.
Câu 9. Bộ phận nào của quả hình thành nên cây cà chua con?
A. Hạt.
B. Nhị.
C. Nhụy.
D. Lá.
Câu 10. Cây trưởng thành phát triển nhờ vào sự hấp thụ chất gì từ đất?
A. Ánh sáng.
B. Nước và khoáng chất.
C. Không khí.
D. Côn trùng.
Câu 11. Hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác nhờ vào:
Nước
Gió
Côn trùng
Đất
Con người
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12. Bộ phận nào của hoa bảo vệ noãn và giúp tạo hạt?
A. Đài hoa.
B. Chỉ nhị.
C. Cánh hoa.
D. Bầu nhụy.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu 4 biện pháp bảo vệ môi trường đất.
Câu 2. (1,0 điểm) Trình bày sự lớn lên của cây đậu con mọc lên từ hạt.
Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên 3 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ trứng và 4 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ con.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu một số việc cần làm để tiết kiệm năng lượng chất đốt.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Sự biến đối trạng thái một số chất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Sự biến đổi hóa học một số chất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Năng lượng và năng lượng chất đốt | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Năng lượng điện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1.0 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2.0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 2 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Biết được thành phần của được. - Biết được sự xuất hiện của mùn. - Nêu được 4 biện pháp bảo vệ môi trường đất. | 2 | 1 | C1, 2 | C1 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Năng lượng và năng lượng chất đốt | Nhận biết | - Biết được nguồn cung cấp năng lượng trong hình. | 2 | C3, 4 | ||
Kết nối | - Nêu được một số việc cần làm để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | 1 | C4 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng nước chảy. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng điện | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được phát biểu đúng. - Biết được bộ phận của hoa bảo vệ noãn và giúp tạo hạt. | 2 | C11, 12 | |||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | Nhận biết | - Trình bày được sự lớn lên của cây đậu con mọc lên từ hạt. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | - Biết được bộ phận của quả hình thành nên cây cà chua con. - Biết được sự phát triển của cây trưởng thành. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | - Biết được động vật đẻ trứng và động vật đẻ con. - Kể được tên 3 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ trứng và 4 con vật xếp vào nhóm động vật đẻ con. | 2 | 1 | C5, 6 | C3 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |