Đề thi cuối kì 1 sinh học 6 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra sinh học 6 cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn sinh học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học 6 - Cánh diều
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đặc điểm đối lập của cây sen với cây hoa phượng là
- Có lá và không có lá
- Có rễ và không có rễ
- Có hoa và không có hoa
- Sống dưới nước với sống trên cạn
Câu 2. Ứng dụng của khóa lưỡng phân trong đời sống
- Phân loại đồ dùng trong lớp học
- Sắp xếp sách trên giá theo từng loại
- Sắp xếp quần áo theo công dụng
- Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?
- Góp phần phân giải xác của sinh vật như lá cây, cành cây, xác chết động vật thành nguồn phân bón hữu cơ cho cây sử dụng
- Được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
- Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người
- Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong công nghiệp chế biến
Câu 4. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng
- Chưa có cấu tạo tế bào
- Có cấu tạo tế bào nhân sơ
- Có hình dạng không cố định
- Có kích thước hiển vi
Câu 5. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?
- Đường hô hấp
- Đường máu
- Đường tiếp xúc
- Đường tiêu hóa
Câu 6. Nguyên sinh vật di chuyển bằng:
- Chân giả
- Roi
- Lông bơi
- Tất cả đáp án trên
Câu 7. Loại bệnh nào do nấm gây ra?
- Viêm não Nhật Bản B. Lao phổi
- Hắc lào D. Covid
Câu 8. Đặc điểm của nấm là
- Sinh vật nhân thực, dị dưỡng, đơn bào hoặc đa bào
- Sinh vật nhân sơ, dị dưỡng, đơn bào hoặc đa bào
- Sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, đơn bào hoặc đa bào
- Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, đơn bào hoặc đa bào
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
- Trình bày các tác hại của vi khuẩn.
- Điều gì sẽ xảy ra nếu ta để một miếng thịt hoặc một bát cơm ở không khí trong vòng 1 ngày hoặc hơn? Giải thích lí do.
Câu 2. (1,5 điểm)
Em hãy nêu lợi ích và tác hại của nấm. Khi sử dụng nấm làm thức ăn, em cần chú ý điều gì?
Câu 3. (1,5 điểm)
Quan sát bảng mô tả đặc điểm hình thái của các sinh vật: Thằn lằn bóng, rắn ráo, cá sấu xiêm, rùa núi vàng. Em hãy vẽ khóa lưỡng phân dưới dạng sơ đồ của các động vật kể trên.
Đại diện | Kích thước cơ thể | Mai và yếm | Hàm có răng | Chi |
Thằn lằn | Bé | Không | Có | Có |
Rắn ráo | Bé | Không | Có | Không |
Cá sấu xiêm | Lớn | Không | Có | Có |
Rùa núi vàng | Bé | Có | Không | Có |
Câu 4 (1,0 điểm) Hoàn thành bảng sau
STT | Lợi ích hoặc tác hại của nguyên sinh vật | Tên nguyên sinh vật |
1 | Làm thức ăn cho động vật | ... |
2 | Gây bệnh cho động vật và con người | ... |
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Khóa lưỡng phân
Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Đặc điểm đối lập của cây sen với cây hoa phượng | Ứng dụng của khóa lưỡng phân trong đời sống | Vẽ khóa lưỡng phân dưới dạng sơ đồ của các động vật cho sẵn | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | |
Virus và vi khuẩn
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Vai trò của vi khuẩn | Nguyên nhân virus sống kí sinh nội bào bắt buộc | Các tác hại của vi khuẩn | Vận dụng kiến thức đã học để chỉ ra và giải thích hiện tượng gì sẽ xảy ra khi để một miếng thịt hoặc một bát cơm ở không khí trong vòng 1 ngày hoặc hơn | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | |
Đa dạng nguyên sinh vật
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Con đường lây truyền bệnh sốt rét | Liệt kê tên nguyên sinh vật có ích và có hại vào bảng | Nguyên sinh vật di chuyển bằng gì | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: ..% | |
Đa dạng nấm
Số câu: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Xác định loại bệnh do nấm gây ra - Đặc điểm của nấm | - Lợi ích và tác hại của nấm - Khi sử dụng nấm làm thức ăn, em cần chú ý điều gì? | ||||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu:1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | |
Tổng số câu: 12 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 6 câu 3,5 điểm 35% | 3,5 câu 3,5 điểm 35% | 1,5 câu 1,5 điểm 15% | 1 câu 1,5 điểm 15% |