Đề thi cuối kì 2 sinh học 6 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra sinh học 6 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn sinh học 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .....................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: .................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: ………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?
- Giun quế
- Giun kim
- Giun đất
- Rươi
Câu 2. Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào sau đây?
(1) Cung cấp oxygen điều hòa không khí
(2) Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm
(3) Cung cấp giống cây trồng
(4) Cung cấp nguồn vật liệu cho xây dựng
(5) Cung cấp các nguồn nhiên liệu, dược liệu
- (1), (2), (3) và (4)
- (2), (3), (4) và (5)
- (1), (2), (3) và (5)
- (1), (2), (4), (5)
Câu 3. Da của loài cá nào dưới đây có thể dùng đóng giày, làm túi?
- Cá mập
- Cá nhám
- Cá chép
- Cá quả
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
- Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau
- Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân
- Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi
Câu 5. Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
- Dự trữ năng lượng chống rét.
- Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.
- Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.
- Cả A và B đều đúng.
Câu 6. Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
(1) Gọi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phản loại.
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
- (1),(2), (3)
- (2), (3), (4).
- (1),(3), (4).
- (1),(2), (4).
Câu 7. Loại thân mềm được nuôi nhiều ở vùng đầm và ven các bờ biển là:
- Trai
- Ngao
- Hến
- Mực
Câu 8: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì
- điều kiện khí hậu khắc nghiệt
- điều kiện khí hậu thuận lợi
- động vật ngủ đông dài
- sinh vật sinh sản ít nên số lượng cá thể ít
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) a. Nêu vai trò của cá với tự nhiên và đời sống con người.
- Em hãy nêu đặc điểm nhận biết các động vật thuộc loại bò sát? Nêu vai trò và tác hại của chúng đối với cuộc sống con người?
Câu 2. (2,0 điểm) Kể tên những loài đang bị suy giảm về số lượng. Nêu nguyên nhân và biện pháp bảo vệ các loài đó.
Câu 3. (1,5 điểm) Tại sao ở nước ta tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao?
Vì nhà tiêu, hố xí chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán, ruồi nhặng nhiều mang trứng giun (có trong phân) đi khắp mọi nơi, ý thức vệ sinh công cộng nói chung chưa cao (dùng phân tươi tưới rau. ăn rau sống không qua sát trùng, mua, bán quà bánh ở nơi bụi bặm, ruồi nhặng,…).
BÀI LÀM
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Đa dạng động vật không xương sống
Số câu: 4 Số điểm: 3,0đ Tỉ lệ: 30% | Đặc điểm của ngành giun | Loài giun kí sinh | Loài thân mềm được nuôi ở đầm | Nguyên nhân tỉ lệ giun đũa cao ở nước ta | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ: 15% | |
Đa dạng động vật có xương sống
Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Vai trò của cá. Vai trò và tác hại của bò sát | Vai trò lớp mỡ của chim cánh cụt | Công dụng của da cá mập | |||||
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Đa dạng sinh học
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Ý nghĩa của phân loại thế giới sống | Nguyên nhân đa dạn sinh học ở mt đới lạnh thấp | Nguyên nhân và biện pháp bảo vệ những loại bị suy giảm về số lượng | Vai trò thực tiễn của đa dạng sinh học | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 3.5 điểm 35% | 4 câu 3,5 điểm 35% | 3 câu 1,5 điểm 15% | 1 câu 1,5 điểm 15% |