Đề thi cuối kì 1 tin học 5 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 1 môn Tin học 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Hành vi nào dưới đây là hành vi vi phạm đạo đức?
A. Chép bài bạn trong giờ kiểm tra.
B. Lấy sổ ghi chú của bạn mà chưa hỏi ý kiến.
C. Ghi rõ nguồn thông tin khi lấy thông tin trên Internet.
D. Không tự ý thay đổi nội dung thông tin khi không được phép.
Câu 2. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
m có thể sử dụng cách nào sau đây để tìm những nội dung mà em quan tâm từ các trang web trên khắp thế giới rồi hiển thị lên màn hình?
A. Sử dụng phần mềm trình chiếu.
B. Sử dụng máy tìm kiếm.
C. Sử dụng phần mềm truy cập web.
D. Sử dụng từ điển trên máy tính.
Câu 3. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Tiêu đề của đoạn văn sau đây được định dạng như thế nào?
A. Định dạng chữ thường và in đậm.
B. Định dạng chữ hoa và không in đậm.
C. Định dạng chữ nghiêng và không in đậm.
D. Định dạng chữ hoa và in đậm.
Câu 4. (1,0 điểm) (M1) Phương án nào sau đây là sai khi lưu văn bản?
A. Nháy chuột vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S.
C. Chọn File → Save.
D. Nháy chuột vào nút lệnh
Câu 5. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Phần mềm đồ hoạ giúp em làm gì?
A. Cung cấp các công cụ soạn thảo văn bản để tạo ra văn bản.
B. Cung cấp các công cụ tạo bài trình bày để tạo ra bài trình chiếu.
C. Cung cấp các công cụ vẽ hình, chỉnh sửa hình để tạo ra sản phẩm đồ hoạ.
D. Cung cấp các công cụ lập trình để tạo ra chương trình máy tính.
Câu 6. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời sai.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Việc sắp xếp thông tin theo các chủ đề trên website giúp cho việc tìm kiếm thuận lợi và nhanh chóng hơn.
B. Em có thể duyệt theo các chủ đề của website để tìm kiếm thông tin trên website đó.
C. Để chia sẻ thông tin qua mạng thì máy tính phải được kết nối Internet.
D. Để hoàn thành bài tập chung, các em không cần hợp tác mà chỉ cần chia sẻ thông tin với nhau.
Câu 7. (1,0 điểm) (M3) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Muốn tìm kiếm thông tin về các tuyến du lịch gợi ý trên website của Sở Du lịch Hà Nội em nên tìm ở chủ đề nào?
A. Khám phá - Trải nghiệm.
B. Điểm đến.
C. Kế hoạch du lịch Hà Nội.
D. Hệ thống chứng nhận.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) (M2) Sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để chèn hình ảnh vào văn bản:
a) Chọn tệp hình ảnh cần chèn.
b) Tìm đến thư mục chứa tệp ảnh cần chèn trong hộp thoại mở ra.
c) Mở dải lệnh Insert chọn Pictures trong nhóm lệnh Illustrations.
d) Nháy chuột chọn nút Insert trong hộp thoại.
Câu 2. (1,0 điểm) (M3) Quan sát cây thư mục sau:
a) Khi cần tìm tệp ảnh chụp trong ngày khai giảng em sẽ làm như thế nào?
b) Khi cần tìm một tệp trình chiếu em sẽ làm như thế nào?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1. MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
Bài 1. Em có thể làm gì với máy tính? | 1 | 1 | 1 | ||||||
Chủ đề 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | |||||||||
Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website | 1 | 1 | |||||||
Chủ đề 3. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
Bài 3. Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | |||||||
Bài 4. Cây thư mục | 1 | 1 | |||||||
Chủ đề 4. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI SỐ TRƯỜNG | |||||||||
Bài 5. Bản quyền nội dung thông tin | 1 | 1 | |||||||
Chủ đề 5. ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 6. Định dạng kí tự và bố trí hình ảnh trong văn bản | 1 | 1 | |||||||
Bài 7. Thực hành soạn thảo văn bản | 1 | 1 | 3 | ||||||
Bài 8A. Làm quen với phần mềm đồ hoạ | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4,0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
7 | 3 | |||||
MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
Bài 1. Em có thể làm gì với máy tính? | Kết nối | - Nêu được ví dụ máy tính giúp giải trí, học tập, tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác với bạn bè và tạo ra sản phẩm số theo ý tưởng của bản thân. - Thể hiện được mong muốn biết sử dụng máy tính thành thạo để làm được nhiều việc hơn. | 1 | C2 | ||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
Bài 2. Tìm kiếm thông tin trên website | Kết nối | - Hợp tác, chia sẻ được thông tin với các bạn trong nhóm để hoàn thành công việc được giao. | 1 | C6 | ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 3. Tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề | Vận dụng | - Tìm kiếm và chọn được thông tin phù hợp với vấn đề cần giải quyết. | 1 | C7 | ||
Bài 4. Cây thư mục | Vận dụng | - Sử dụng được công cụ tìm kiếm trên máy tính để tìm tệp, thư mục. | 1 | C2 | ||
Bài 5. Bản quyền nội dung thông tin | Nhận biết | - Nhận biết được quyền riêng tư, bản quyền nội dung thông tin thể hiện được sự không đồng tình với hiện tượng sai trái gian dối trong học tập, đời sống như xem thư riêng hay sao chép tệp của bạn khi chưa được sự đồng ý,... | 1 | C1 | ||
Bài 6. Định dạng kí tự và bố trí hình ảnh trong văn bản | Nhận biết | Nêu được cách chọn phông nền, kiểu chữ, kích thước màu sắc cho chữ,... | 1 | C3 | ||
Bài 7. Thực hành soạn thảo văn bản | Nhận biết | Thực hiện thành thạo thao tác chọn xóa sao chép di chuyển một đoạn văn bản. Đưa được hình ảnh vào trong văn bản một cách thành thạo | 1 | C4 | ||
Kết nối | Thực hiện đúng thứ tự để chèn hình ảnh vào văn bả | 1 | C1 | |||
Bài 8A. Làm quen với phần mềm đồ hoạ | Nhận biết | Nhận ra lợi ích của phần mềm đồ họa và các công cụ của phần mềm đồ họa Thực hành làm quen với các công cụ của phần mềm đồ họa | 1 | C5 |