Đề thi cuối kì 1 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình tròn dưới đây có tâm và bán kính là gì ?
|
|
|
|
Câu 2. Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; … ta làm như thế nào ?
- Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; … ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang phải hai ; ba ; bốn … chữ số.
- Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; … ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang trái hai ; ba ; bốn … chữ số.
- Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; … ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang phải một ; hai ; ba ; … chữ số.
- Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; … ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang trái một ; hai ; ba ; … chữ số.
Câu 3. Hãy cho biết đâu là đường cao của tam giác ABC dưới đây :
|
|
|
|
Câu 4. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang
Câu 5. Công thức tính chu vi hình tròn là:
- hoặc ,
trong đó: C là chu vì hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn.
- hoặc ,
trong đó: C là chu vì hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn.
- hoặc ,
trong đó: C là chu vì hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn.
- hoặc ,
trong đó: C là chu vì hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn.
Câu 6. Diện tích hình thang có kích thước như hình vẽ là:
|
|
|
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào phần còn thiếu:
………… : 12,8 = 5,4 – 2,1
|
|
|
|
Câu 8: Trong một hình tam giác có thể vẽ được bao nhiêu đường cao?
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 7,89 + 21,32 | b. 25,439 – 1,831 |
c. 13,25 1,45 | d. 13,11 : 2,3 |
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 3. (1.5 điểm) Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 75m và 60m. Tính diện tích thửa ruộng hình tam giác.
Câu 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
134,56 - 4,53 + 12,78
12,4 13,5 : 2
Câu 5. (0.5 điểm) Một bánh xe đạp hình tròn có bán kính 0,3m. Nếu bánh xe đó lăn 250 vòng trên mặt đất thì đi được một đoạn đường dài bao nhiêu mét?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | Bài 19. Phép cộng số thập phân | 2 | 1 | 3 | 1 | |||||||
Bài 20. Phép trừ số thập phân | 2 | 1 | 3 | 1 | ||||||||
Bài 21. Phép nhân số thập phân | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1,5 | ||||||
Bài 22. Phép chia số thập phân | 2 | 1 | 3 | 1 | ||||||||
Bài 24. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG, CHU VI VÀ DIỆN TÍCH | Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 27. Đường tròn, Chu vi và diện tích hình tròn | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Phép cộng số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện và nhận biết phép tính cộng hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 2 | C1a C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | 1 | C4a | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
2. Phép trừ số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính và nhận biết phép trừ hai số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 2 | C1b C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | 1 | C4a | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Phép nhân số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 2 | 1 | C1c C2 | C7 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | 1 | C4b | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Phép chia số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép chia số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số thập phân. | 2 | C1d C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | 1 | C4b | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
5. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CHU VI VÀ DIỆN TÍCH | ||||||
7. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được hình tam giác, các loại tam giác. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của tam giác. - Nhớ được cách tính diện tích tam giác. | 2 | C3, C8 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Hình thang. Diện tích hình thang. | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của hình thang. - Nhớ được cách tính diện tích hình thang. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đường cao của hình thang. - Tính được diện tích hình thang. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình thang, diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng cao | - Giải các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
9. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhận biết được hình tròn,đường tròn. - Đọc, viết được tâm và bán kính của đường tròn. - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | 2 | C1, C5 | ||
Kết nối | - Vẽ được đường tròn khi biết tâm và bán kính, tính được chu vi, diện tích đường tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. | 1 | C5 |