Đề thi cuối kì 1 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. So sánh hai biểu thức dưới đây :
34,56 + 1,24 ……. 23,4 + 12,4
|
|
|
|
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hãy cho biết hình nào là hình thang vuông ?
Câu 3. Đường tròn dưới đây có bán kính là đoạn thẳng nào ?
|
|
|
|
Câu 4. Phép tính trừ 82,34 – 24,5 nào dưới đây đặt tính đúng ?
Câu 5. Thước ê ke dưới đây có dạng tam giác gì ?
|
|
|
|
Câu 6. Trung bình cộng của ba số 5,2; 21,36; 24,44 là:
|
|
|
|
Câu 7. Tam giác đều có đặc điểm gi?
- Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau cùng bằng 60.
- Tam giác đều là tam giác có hai cạnh bằng nhau và 2 góc bằng nhau cùng bằng 60.
- Tam giác đều là tam giác có hai cạnh bằng nhau và 1 góc bằng 60.
- Tam giác đều là tam giác có 1 góc bằng 60.
Câu 8: Kết quả của phép tính 197,25 : 2,5 là:
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 972,18 + 135,84 | b. 68,4 – 24,25 |
d. 9,32 3,7 | d. 203,58 : 9 |
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 3. (1.5 điểm) Một kho thóc có 378,45 tấn thóc. Người ta lấy ra số thóc có trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn thóc?
Câu 4. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
a. 1,25 + 2,75 + 4,25 + 5,25 + 7,25 + 8,75 + 19,25 + 11,75 + 13,25 + 14,75
b. (20,57 + 22,47 + 24,37) – (0,57 + 4,37 + 2,47)
Câu 5. (0.5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có tổng hai đáy là 64m. Nếu mở rộng đáy bé thêm 3,5m, đáy lớn thêm 4,6m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 48,6 m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | Bài 19. Phép cộng số thập phân | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2,25 | ||||
Bài 20. Phép trừ số thập phân | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1,75 | ||||||
Bài 21. Phép nhân số thập phân | 2 | 2 | 0,75 | |||||||||
Bài 22. Phép chia số thập phân | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,25 | |||||||
Bài 24. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG, CHU VI VÀ DIỆN TÍCH | Bài 25. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 26. Hình thang. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 27. Đường tròn, Chu vi và diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 3 | 1 | 8 | 10 điểm | |||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Phép cộng số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện và nhận biết phép tính cộng hai số thập phân. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai số thập phân | 2 | 1 | C1a C2 | C6 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | 1 | C4a | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
2. Phép trừ số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện đặt tính rồi tính và nhận biết phép trừ hai số thập phân. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 2 | C1b C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
3. Phép nhân số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc đặt tính rồi tính phép nhân một số thập phân với một số thập phân | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 2 | C1c C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan | |||||
4. Phép chia số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép chia số thập phân. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia một số thập phân cho một số thập phân. | 2 | 1 | C1d C2 | C8 | |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
5. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001 | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện và nhận biết được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số thập phân cho 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ... | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CHU VI VÀ DIỆN TÍCH | ||||||
7. Hình tam giác. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được hình tam giác, các loại tam giác. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của tam giác. - Nhớ được cách tính diện tích tam giác. | 2 | C5, C7 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải các bài toán nâng cao liên quan. | |||||
8. Hình thang. Diện tích hình thang. | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang. - Đọc, viết được các cạnh, các đỉnh của hình thang. - Nhớ được cách tính diện tích hình thang. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đường cao của hình thang. - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình thang, diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng cao | - Giải các bài toán nâng cao liên quan. | 1 | C5 | |||
9. Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhận biết được hình tròn,đường tròn. - Đọc, viết được tâm và bán kính của đường tròn. - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Vẽ được đường tròn khi biết tâm và bán kính, tính được chu vi, diện tích đường tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập nâng cao liên quan đến đường tròn. |