Đề thi giữa kì 1 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hỗn số có phần nguyên là
|
|
|
|
Câu 2. Phần tô màu dưới đây biểu diễn phân số thập phân nào?
Câu 3. Kết quả của phép tình là:
|
|
Câu 4. Số thập phân “Hai mươi bảy phẩy ba trăm hai mươi lăm” viết là:
|
|
|
|
Câu 5. Đơn vị đo ki-lô-mét vuông viết tắt là
|
|
|
|
Câu 6. Cho dãy số: 2456; 2458; …
Hãy chọn số tự nhiên để dãy số trên gồm các số cách đều nhau.
|
|
|
|
Câu 7. Góc dưới đây là góc gì?
|
|
|
|
Câu 8 Làm tròn số 23,567 đến chữ số hàng phần mười
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. | b. |
c. | d. |
Câu 2. (1 điểm) Tìm số thập phân thích hợp.
a. 75 phút = ……… giờ | c. 3112ml = ……….. l |
b. km = ………. m | d. 125 tấn 5 tạ 3 yến = ……… tấn |
Câu 3. (1.5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là ha. Chiều dài bằng 125m. Người ta xây hàng rào bao quanh thửa ruộng đó, cứ 100m rào người ta cần dùng 20 thanh trụ. Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu thanh trụ để xây xong hàng rào đó?
Câu 4. (1 điểm) Trong cùng một thời gian, An đi được quãng đường dài 1km 95m, Bình đi được quãng đường dài 1,95km, Sơn đi được quang đường dài 1059m, Tùng đi được quảng đường dài km. Hỏi:
a. Hãy cho biết từng người đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
b. Ai là người đi nhanh nhất?
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân có dạng biết rằng a và b là hai số tự nhiên liên tiếp nhau và có tổng là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | Bài 1. Ôn tập số tự nhiên. | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||
Bài 2. Ôn tập phép tính với số tự nhiên. | ||||||||||||
Bài 3. Ôn tập phân số. | ||||||||||||
Bài 4. Phân số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 5. Ôn tập các phép tính với phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 6. Cộng, trừ hai phân số. | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Bài 7. Hỗn số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 8. Ôn tập hình học và đo lường. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 10. Khái niệm số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 11. So sánh các số thập phân. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 13. Làm tròn số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH | Bài 15. Ki – lô – mét vuông. Héc – ta. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 16. Các đơn vị đo diện tích. | ||||||||||||
Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | 5 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 2,5 | 0,5 | 4 | 6 | |||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
1. Ôn tập số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
3. Ôn tập phân số. | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
4. Phân số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 2 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. | |||||
5. Ôn tập các phép tính với phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính phân số. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. | |||||
6. Cộng, trừ hai phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. | |||||
7. Hỗn số. | Nhận biết | - Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
8. Ôn tập hình học và đo lường. | Nhận biết | - Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
9. Khái niệm số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | 1 | C5 | |||
10. So sánh các số thập phân. | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. | 1 | C4 | |||
11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
12. Làm tròn số thập phân. | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH | ||||||
Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | |||||
Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. | Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. | 1 | C3 | |||
Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. | 1 | C3 |