Đề thi giữa kì 2 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Viết tỉ số phần trăm “Hai mươi tám phần trăm”:

  1. 0,28%
  1. 82%
  1. Tech12h%
  1. 28%

Câu 2. Số đo “Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối” viết là:

  1. 13606 cm3
  1. 13066 cm3
  1. 13,666 cm3
  1. 1366 cm3

Câu 3. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Tech12h thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  1. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần.
  1. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần.
  1. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần.
  1. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần

Câu 4. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ và thực tế lần lượt là 5m và 30km. Hỏi tỉ lệ bản đồ lúc này là bao nhiêu ?

  1. 1 : 60 000

  1. 5 : 30

  1. 5 : 3000

  1. 1 : 6000

Câu 5. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:

  1. 400 dm3 2 cm3
  1. 4 m3 200 cm3
  1. 4 m3 20 dm3
  1. 4 200 000 cm3

Câu 6. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:

  1. V = a : b Tech12h c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

  1. V = a + b + c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

  1. V = a Tech12h b Tech12h c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

  1. V = a Tech12h b : c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất: Để tìm 25% của 60 ta làm như sau:

  1. Nhân 60 với Tech12h
  1. Chia 60 cho Tech12h
  1. Nhân 60 với 25
  1. Chia 60 cho 25

Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình trụ?

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tính

a. Tỉ số phần trăm của 12kg và 60 kg:

…...............................................................................................................................

b. Tỉ số phần trăm của 45 phút và 2 tiếng:

…...............................................................................................................................

c. 58,9% của 12,25m:

…...............................................................................................................................

d. 79,2% của 30 yến:

…...............................................................................................................................

Câu 2. (2 điểm) Điền >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 52,40 dm3 ....... 5240 cm3                           b. Tech12h m3 ........ 750 dm3

c. 5 dm3 442 cm3 ........ 5 300 cm3                   d. 102 m3 ........ 28 m3 Tech12h 4

Câu 3. (1.5 điểm) Một trường tiểu học xây một bể bơi trong trường dành cho các em học sinh. Bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m và chiều cao 0,8 m.

a. Người ta sử dụng các viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm để lát xung quanh và đáy bể. Tính số viên gạch cần để lát bể bơi trên, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

b. Vào mỗi chủ nhật, người ta rút nước để vệ sinh toàn bộ bể. Trong 2 giờ, người ta rút được 48 m3 nước. Hỏi trong bao lâu thì họ rút hết nước trong bể?

Câu 4. (0.5 điểm) Tổng của số hạng thứ nhất, số thứ hai và tổng hai số là 3 936. Biết số hạng thứ nhất bằng Tech12h số hạng thứ hai. Tìm hai số đó.
 

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA  HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.

1

1

0,5

Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng.

1

1

0,5

Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

1

1

0,5

Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

1

1

0,5

Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số

2

2

1

Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số

1

2

1

2

1,5

THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

Bài 45. Thể tích của một hình

Bài 46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

1

1

1

1

2

1,5

Bài 47. Mét khối.

1

1

1

1

2

1,5

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Bài 49. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ

1

1

0,5

Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

1

1

Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật

1

1

1

1

1

Bài 53. Thể tích của hình lập phương

Tổng số câu TN/TL

6

2

2

3

8

5

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1I (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

TỈ SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Bài 36. Tỉ số. Tỉ số phần trăm.

Nhận biết

- Nhận biết về tỉ số, tỉ số phần trăm

- Đọc, viết được tỉ số phần trăm

1

C1

Kết nối

- Biểu diễn được tỉ số, tỉ số phần trăm liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật, qua số thập phân và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

Bài 37. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng.

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ lệ bản đồ.

- Đọc, viết tỉ lệ bản đồ

Kết nối

- Từ tỉ lệ bản đồ tính độ dài thật hoặc độ dài trên bản đồ và ngược lại.

1

C4

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ.

Bài 38. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.

Kết nối

- Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

1

C4

Bài 39. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.

1

C3

Kết nối

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Vận dụng

- Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số.

Bài 40. Tìm tỉ số phần trăm của hai số.

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai số

Kết nối

- Tìm được tỉ số phần trăm của hai số.

2

C1a,b

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số.

Bài 41. Tìm giá trị phần trăm của một số.

Nhận biết

- Nhận biết được dạng bài tìm giá trị phần trăm của một số.

1

C7

Kết nối

- Tìm được giá trị phần trăm của một số.

2

C1c,d

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phần trăm của một số cho trược.

THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH

45. Thể tích của một hình.

Nhận biết

- Nhận biết được thể tích của một hình.

Kết nối

- Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình.

46. Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Kết nối

- Chuyển đổi đưọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3)

1

1

C2a

C5

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.

1

C2c

47. Mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối.

1

C2

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3)

1

C2b

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.

1

C2d

DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI

Bài 49. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ

Nhận biết

- Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ.

1

C8

Kết nối

- Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối.

Bài 50. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật.

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

C3a

Bài 51. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Bài 52. Thể tích của hình hộp chữ nhật

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C6

Kết nối

- Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C3b

Bài 53. Thể tích của hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình lập phương.

Kết nối

- Tính được thể tích của hình lập phương.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình lập phương.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay